net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đầu tư gần 86.000 tỉ đồng cho dự án đường vành đai 4 – vùng Thủ đô

AiVIF - Đầu tư gần 86.000 tỉ đồng cho dự án đường vành đai 4 – vùng Thủ đôTổng mức đầu tư giai đoạn phân kỳ của Dự án Đầu tư xây dựng đường vành đai 4 – vùng Thủ đô tại tờ...
Đầu tư gần 86.000 tỉ đồng cho dự án đường vành đai 4 – vùng Thủ đô Đầu tư gần 86.000 tỉ đồng cho dự án đường vành đai 4 – vùng Thủ đô

AiVIF - Đầu tư gần 86.000 tỉ đồng cho dự án đường vành đai 4 – vùng Thủ đô

Tổng mức đầu tư giai đoạn phân kỳ của Dự án Đầu tư xây dựng đường vành đai 4 – vùng Thủ đô tại tờ trình mới đây là khoảng 85.813 tỉ đồng, thấp hơn 1.285 tỉ đồng so với mức được nêu tại tờ trình số 27 của UBND thành phố Hà Nội.

UBND thành phố Hà Nội đã có tờ trình thứ tư gửi Chính phủ về việc trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Dự án Đầu tư xây dựng đường vành đai 4 – vùng Thủ đô với một số nội dung cập nhật như: sơ bộ tổng mức đầu tư, cơ cấu nguồn vốn và tiến độ giải ngân; sơ bộ phương án tài chính; dự kiến tiến độ và thời gian thực hiện dự án; đề xuất một số cơ chế, chính sách triển khai đầu tư dự án.

Đường vành đai 4 – tuyến Thủ đô được đánh giá sẽ làm thay đổi diện mạo, chất lượng hạ tầng giao thông khu vực vùng Thủ đô (gồm các địa phương Hà Nội, Hưng Yên và Bắc Ninh).

Dự án có tổng mức đầu tư giai đoạn phân kỳ, đã bao gồm lãi vay là khoảng 85.813 tỉ đồng, thấp hơn 1.285 tỉ đồng so với mức được nêu tại tờ trình số 27 của UBND thành phố Hà Nội. Số tiền đầu tư dự kiến được phân bổ trong 3 nhóm dự án thành phần gồm giải phóng mặt bằng (GPMB), xây dựng hệ thống đường đô thị và đường song hành, xây dựng hệ thống đường cao tốc.

Với nhóm dự án GPMB, tổng mức đầu tư dự kiến được phân bổ cho 3 địa phương Hà Nội, Hưng Yên và Bắc Ninh khoảng 19.590 tỉ đồng.

Cũng tại nhóm dự án này, UBND thành phố Hà Nội tiếp tục đề nghị Chính phủ kiến nghị Quốc hội cho phép áp dụng hình thức chỉ định thầu trong giai đoạn triển khai đến khi hoàn thành dự án đối với các gói thầu, gồm tư vấn; di dời hạ tầng kỹ thuật; thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng và tái định cư; xây lắp thuộc các dự án thành phần chỉ sử dụng nguồn vốn đầu tư công để đẩy nhanh tiến độ triển khai trong bối cảnh khối lượng GPMB, thi công lớn, dàn trải ở nhiều địa phương.

Với nhóm dự án xây dựng hệ thống đường đô thị và đường song hành, tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 9.634 tỉ đồng, gồm: 7.451 tỉ đồng chi phí xây dựng và thiết bị; 894 tỉ đồng chi phí quản lý dự án, tư vấn và chi phí khác; 1.289 tỉ đồng cho chi phí dự phòng.

Với nhóm dự án xây dựng hệ thống đường cao tốc, tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 56.589 tỉ đồng, gồm: 41.840 tỉ đồng chi phí xây dựng và thiết bị; 5.021 tỉ đồng chi phí quản lý dự án, tư vấn và chi phí khác; 7.498 tỉ đồng chi phí dự phòng; 2.230 tỉ đồng chi phí lãi vay.

Về nguồn vốn đầu tư, UBND thành phố Hà Nội đề xuất sử dụng vốn ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương tại các dự án thành phần thực hiện công tác GPMB để hoàn thành sớm công việc này. Nhóm dự án thành phần xây dựng hệ thống đường song hành sẽ sử dụng vốn ngân sách địa phương.

Còn nhóm dự án thành phần xây dựng hệ thống đường cao tốc sẽ được đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP), tương tự hình thức lựa chọn nhà thầu của các dự án thành phần thuộc tuyến cao tốc Bắc – Nam phía đông giai đoạn 2017-2021. Theo đó, UBND thành phố Hà Nội – với vai trò chủ đầu tư – sẽ tổ chức đấu thầu rộng rãi để lựa chọn nhà đầu tư tham gia các dự án thành phần.

Về nguồn vốn, ngân sách sẽ dành 27.179 tỉ đồng thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2030 và ngân sách địa phương – bằng 48% tổng mức đầu tư – để đầu tư cho xây dựng hệ thống đường cao tốc. Phần vốn còn lại khoảng 29.140 tỉ đồng sẽ được huy động từ nhà đầu tư (vốn vay – PV) và lãi vay.

Vân Phong

Xem gần đây

Quản lý Quỹ Đầu tư MB gom gần 6 triệu cp PXL

AiVIF - Quản lý Quỹ Đầu tư MB gom gần 6 triệu cp PXLCTCP Quản lý Quỹ Đầu tư MB vừa trở thành cổ đông lớn tại CTCP Đầu tư Khu Công nghiệp Dầu khí Long Sơn (UPCoM: PXL) sau khi...
24/03/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán