net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đầu tư Bitcoin có thời gian sinh lời chiếm 98,2% kể từ ngày ra đời

Đầu tư vào Bitcoin (BTC) có tổng thời gian sinh lời chiếm 98,2% kể từ ngày phát minh tới nay, theo dữ liệu từ...
Đầu tư Bitcoin có thời gian sinh lời chiếm 98,2% kể từ ngày ra đời
4.9 / 20 votes

Đầu tư vào Bitcoin (BTC) có tổng thời gian sinh lời chiếm 98,2% kể từ ngày phát minh tới nay, theo dữ liệu từ holdcalc.com chỉ ra.

Đầu tư vào Bitcoin (BTC) có tổng thời gian sinh lời chiếm 98,2% kể từ ngày phát minh tới nay.
Đầu tư vào Bitcoin (BTC) có tổng thời gian sinh lời chiếm 98,2% kể từ ngày phát minh tới nay.
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Tính từ 3830 ngày trước – kể từ ngày 04/01/2009, một ngày sau khi đồng coin của Genesis Block được đào – dữ liệu holdcalc cho thấy vào ngày 3671, nhà đầu tư Bitcoin sẽ có mức lời khủng.

Như vậy có 69 ngày nhà đầu tư sẽ không thể sinh lời, bao gồm các ngày trong tháng Mười hai năm 2017, khi mà đà giảm của Bitcoin bắt đầu – cũng như là hết tháng Một năm 2018 – đợt hạn kéo dài của thị trường tiền điện tử.

Lần ghi nhận nhưng ngày không sinh lời trong dữ liệu của hodlcalc là trong tháng vừa qua – khoảng từ 25 đến 29/06 – khi mà đồng coin này được giao dịch giữa mức 11.170 và 12.907 đô.

Bên cạnh các thống kê của holdcalc, một nghiên cứu thị trường tiền điện tử do tài khoản twitter CL đăng tải ngày 24/06 cho rằng bitcoin đã bước vào thị trường tăng mới và đang trong giai đoạn “bình lặng” (stealth phase).

Nghiên cứu mở ra ghi nhận các đồng top coin đều đã vượt qua đường trung bình động 50 tuần và 50 ngày, và khi phân tích giá trị thuần của Bitcoin – một chỉ số được đề xuất bởi Coin Metrics. Giá trị thuần, nghiên cứu chỉ ra là trung bình trọng số của vốn hóa thị trường UTXO cho BTC – tức là phép đo giá trị của tất cả đồng coin được lưu thông tại mức giá giao dịch lần cuối.

Cùng với các phân tích thị trường giá tăng, các dữ liệu on-chain như hashrate bitcoin, các giao dịch và địa chỉ ví hoạt động một ngày hiện đang lập đỉnh mới – và theo nghiên cứu thì tất cả các chỉ số đều có mối tương quan đồng biến với giá trị thị trường.

Liệu để nói đồng coin đang ở trong giai đoạn “bình lặng”, các nhà phân tích cung cấp một biểu bồ cho thấy mối tương quan phần trăm giữa giá bitcoin và sức hút của nó – Tức là so sánh giữa BTC: dữ liệu theo giá USD với Google Trends cho từ khóa “bitcoin”.

Mối tương quan phần trăm giữa giá Bitcoin và thị hiếu người dùng | Dữ liệu: CL

Nghiên cứu chỉ ra, công chúng nhìn chung đã không kịp đầu cơ với các đợt tăng giá, cho thất nhiều lần “lượt tìm kiếm google cho từ khóa Bitcoin với hơn 10.000 đô trong năm 2013 trong khi BTC chỉ hơn 1.000đô giá trị,”

Tới thời điểm bài viết, BTC đang có giá vượt ngưỡng 10.000 đô, giảm hơn 3% trong ngày, theo dữ liệu từ Coinmarketcap.

Theo Cointelegraph

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Thế giới cần giảm tiêu thụ cần 3 triệu thùng dầu/ngày để giá dầu “hạ nhiệt”

AiVIF - Thế giới cần giảm tiêu thụ cần 3 triệu thùng dầu/ngày để giá dầu “hạ nhiệt”Các quốc gia cần cân nhắc các biện pháp quyết liệt để cắt giảm nhu cầu tiêu thụ dầu, trong...
21/03/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán