net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Dash là gì? Tìm hiểu về tiền điện tử Dash

Dash là gì ?Dash hay Dashcoin (Trước đây còn được gọi là Darkcoin và Xcoin) là một đồng tiền điện tử kỹ thuật số...
Dash là gì? Tìm hiểu về tiền điện tử Dash
4.8 / 135 votes

Dash là gì ?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Dash hay Dashcoin (Trước đây còn được gọi là Darkcoin và Xcoin) là một đồng tiền điện tử kỹ thuật số thế hệ mới nhất của Cryptocurrency, phát triển từ một mã nguồn mở peer to peer và hoạt động dự trên nền tảng InstantSend (Giao dịch tức thời) và PrivateSend (Giao dịch tư nhân). Dash được tạo ra dựa vào hệ thống máy tính phân tán trên toàn cầu. Tương tự như Bitcoin thì Dash hỗ trợ giao dịch nhanh chóng mà không thông qua bất kỳ tổ chức trung gian nào, không có ai kiểm soát được các giao dịch này.

Dash khác gì những loại crypto khác và bitcoin

Về điểm giống nhau, thì Dashcoin cũng được sử dụng để giao dịch, mua các loại hàng hóa, Dash không bị bất kỳ tổ chức trung gian nào kiểm soát và phân phối. Chính vì Dash là tiền điện tử hoạt động hoàn toàn trên mạng internet nên không thể làm giả, thao túng hay điều tiết lạm phát như các loại tiền tệ khác. Dash sử dụng thuật toán để vận hành hệ thống máy tính cá nhân trên toàn cầu, vì thế nó được phân cấp hoàn toàn giống Bitcoin.

Dash khác Bitcoin ở tốc độ giao dịch và tính riêng tư, đồng tiền này sử dụng công nghệ độc quyền PrivateSend và Instantsend . Tốc độ giao dịch của Dash rất cao cho phép gửi và nhận hoàn toàn ẩn danh. Bitcoin phải mất đến 10 phút để xác nhận giao dịch của mỗi khối hay thậm trí lâu hơn nếu mức phí giao dịch quá thấp. Vì vậy, có thế thấy được rằng Dash hoàn toàn tiến bộ hơn so với Blockchain của Bitcoin.

Sự ra đời và phát triển của Dash

Dash ban đầu được phát triển và lấy tên là Xcoin (XCO) vào 18/01/2014. Vào ngày 28/2 thì được đổi tên thành Darkcoin. Tiếp đến ngày 25/03/2015 Darkcoin được đổi tên thành Dash. Dash được xem như phiên bản mở rộng của Bitcoin và người sáng lập ra đồng tiền này chính là Evan Duffield. Theo đó, Evan cho biết ông tạo ra Dash vì đội ngũ phát triển của BTC sẽ không chấp nhận những thay đổi trong giao thức Bitcoin hiện hành.

Evan Duffield người tạo ra Dash coin

Chỉ trong 2 ngày đầu tiên ra mắt đã có 1,9 triệu đồng Dash được khai thác, chiếm khoảng ¼ trên tổng số lượng Dash hiện có. Dash đã giải quyết được các vấn đề gây nhiều tranh cãi như thời gian xác nhận, kích thước khối tăng lên, quản lý phi tập trung và một ngân sách phát triển ngồn vốn tự có.

Theo CoinMarketCap, tính tới tháng 3/2017, vốn hóa thị trường của Dash đã vượt con số 500 triệu USD và trở thành cộng đồng altcoin tích cực nhất thế giới vào thời điểm đó.

Tỷ giá của Dash

Dash đã có sự tăng trưởng giá trị rất mãnh liệt trong năm 2017 , giá trị của Dash có những lúc đã tăng tới gần 150 lần – từ 11.35$ lên tới đỉnh tại 1642.22$.

Hiện tại giá 1 DASH = $1025.83 và có tổng vốn hóa thị trường là $8.020.893.070 . Đồng thời Dash cũng là đồng tiền nằm trong top 20 coin giá trị nhất thế giới theo xếp hạng của trang Coinmarketcap.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán