net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

DApp – Ứng Dụng Phân Quyền Là Gì? và Phân Loại Các Ứng Dụng Phân Quyền

Sự ra đời của blockchain và Bitcoin đã gây ra một sự gián đoạn lớn tới ngành công nghệ và tài chính. Mang lại...
DApp – Ứng Dụng Phân Quyền Là Gì? và Phân Loại Các Ứng Dụng Phân Quyền
4.8 / 258 votes

Sự ra đời của blockchain và Bitcoin đã gây ra một sự gián đoạn lớn tới ngành công nghệ và tài chính. Mang lại một loạt các ứng dụng thực tiễn và lợi ích lớn lao cho nhân loại như tiết kiệm được 30% chi phí trung gian, tăng hiệu suất ngân hàng lên tới 8 – 12% và tạo tiền đề cho các Blockchain và Ứng Dụng Phân Quyền mới ra đời như Ethereum, Omni, SAFE Network…

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

DAppDecentralized Application (Ứng Dụng Phân Quyền hay Ứng Dụng Phi Tập Trung) là một khái niệm rất mới và rất rộng, khiến cho nhiều người không khỏi thắc mắc và dễ gây nhầm lẫn. Vậy DApp thực sự là gì? DApps bao gồm những loại nào? Bài viết hôm nay mình sẽ trình bày cho độc giả hiểu rõ hơn.

DApp – Ứng Dụng Phân Quyền Là Gì?

Theo David Johnston và các cộng sự thuộc quỹ Dapps thì để một ứng dụng được cho là một Ứng dụng phân quyền Dapp, nó phải đạt được những điều kiện tối thiểu sau:

Satoshi Nakamoto, cha đẻ của Bitcoin đã mô tả sáng chế của mình là “Hệ thống tiền điện tử ngang hàng”. Bitcoin đã chứng tỏ rằng nó có thể giải quyết hiệu quả vấn đề phát sinh từ hệ thống tiền mặt điện tử không tin cậy và có thể mở rộng bằng cách sử dụng sổ kế toán ngang hàng, phân phối, Bitcoin blockchain. Bên cạnh việc trở thành một hệ thống tiền điện tử ngang hàng, Bitcoin cũng là một ứng dụng mà người dùng có thể tương tác với nhau thông qua phần mềm máy tính. Như vậy, dựa theo các tiêu chí trên thì Bitcoin cũng sẽ được đánh giá như một Dapps.

Phân Loại Các Ứng Dụng Phân Quyền

Có một số đặc điểm theo đó các ứng dụng phân cấp có thể được phân loại. Bài viết này sẽ phân loại Dapps dựa trên đặc tính là có sở hữu blockchain riêng hay xây dựng dựa trên blockchain khác. Với cách phân loại này thì có 3 loại DApps:

Để dễ hiểu hơn, chúng ta có thể làm phép so sánh giữa các DApps và các ứng dụng máy tính thông thường. DApps loại 1cũng tương tự như hệ điều hành máy vi tính chúng ta sử dụng hàng ngày. Trong khi đó DApps loại 2 là các phần mềm hỗ trợ cho công việc hàng ngày (MS Office, Photoshop v.v). Và DApps loại 3 là các phần mềm chuyên biệt hóa hay Plugin để hỗ trợ cho các ứng dụng công việc (Ví dụ: các Plugin với các tính năng đặc biệt như biên dịch ngôn ngữ, chuyển đổi tập tin hỗ trợ cho Ms Office)

Giá Trị của Ứng Dụng Phân Quyền DApps

Blockchain đã mang lại những lợi ích không thể chối cãi cho công nghệ và tài chính tương lai. DApps với vai trò điều hành blockchain và ứng dụng triệt để blockchain giúp phát triển nhiều ngành công nghiệp trong tương lai. Hàng loại các dự án trẻ ra đời, nhằm giải quyết nhiều giới hạn trong từng ngành. Dù có thành công hay không thì đó cũng là bằng chứng cho thấy sự phát triển không ngừng các ứng dụng phân quyền khác nhau.

DApps hay Ứng dụng phân quyền sử dụng mạng ngang hàng giúp trao lại chủ quyền cho những dữ liệu chúng ta sở hữu. Không một bên thứ ba nào có thể theo dõi, chỉnh sửa hay ngăn chặn chúng.

Việc cắt giảm được bên trung gian, mang lại những lợi ích lớn lao về mặt tài chính cho người dùng cũng như những tổ chức lớn. Mang lại cơ hội kiếm thêm thu nhập cho các freelancer có năng lực, giảm đi những mức phí hoa hồng đắt đỏ cũng như những lừa đảo qua mạng cho cả đôi bên đối tác.

Cuối cùng, đây cũng chỉ mới là bình minh của blockchain và ngành công nghiệp crypto nói chung. DApps sẽ ngày một phát triển nhờ tính chất mã nguồn mở và vì cộng đồng. Do đó, những giá trị DApps mang lại sẽ ngày một mở rộng, khó mà nói hết trong vài dòng.

Xem thêm: Bẫy tăng giá là gì? Bull trap là gì? Vì sao nó nguy hiểm đối với Trader?

Cập nhật tỷ giá các đồng tiền số mới nhất tại đây.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán