net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đảo danh mục ETF quý 1/2022: Các quỹ ngoại sẽ cơ cấu ra sao trong tháng 3?

AiVIF - Đảo danh mục ETF quý 1/2022: Các quỹ ngoại sẽ cơ cấu ra sao trong tháng 3?Tại đợt cơ cấu (review) quý 1/2022, đa phần các chuyên gia chứng khoán trong nước nhận định...
Đảo danh mục ETF quý 1/2022: Các quỹ ngoại sẽ cơ cấu ra sao trong tháng 3? Đảo danh mục ETF quý 1/2022: Các quỹ ngoại sẽ cơ cấu ra sao trong tháng 3?

AiVIF - Đảo danh mục ETF quý 1/2022: Các quỹ ngoại sẽ cơ cấu ra sao trong tháng 3?

Tại đợt cơ cấu (review) quý 1/2022, đa phần các chuyên gia chứng khoán trong nước nhận định VND (HM:VND) và NLG (HM:NLG) có thể được thêm vào rổ FTSE ETF. Trong khi đó, nhiều khả năng VNM (HM:VNM) ETF sẽ bổ sung PVD (HM:PVD).

FTSE ETF

FTSE ETF sẽ công bố kết quả review vào ngày 04/03 và giao dịch trong khoảng 07-18/03.

Đa phần các chuyên gia dự báo VNDNLG sẽ được thêm mới vào rổ danh mục FTSE ETF do đã đáp ứng các tiêu chỉ đặt ra.

Ở chiều ngược lai, bộ phận phân tích của Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN) và Chứng khoán SSI (HM:SSI) cho rằng APH có thể bị loại do không duy trì được yêu cầu về vốn hóa. Trong trường hợp này, danh mục mới sẽ bao gồm 27 cổ phiếu.

Tổng tài sản quỹ FTSE ETF tại ngày 25/02 đạt 370 triệu USD.

Tổng hợp dự báo review danh mục FTSE ETF kỳ tháng 3/2022
Ngày chốt dữ liệu tính toán: BSC (09/02), VNDS (18/02), Yuanta (báo cáo ngày 22/02), SSI (25/02)

VNM ETF

VNM ETF sẽ công bố review danh mục sau FTSE 1 tuần, vào ngày 11/03 và giao dịch từ 14-18/03.

Về phần VNM ETF, các chuyên gia đồng thuận dự báo không có bất kỳ mã nào bị loại khỏi. Tuy nhiên nhiều kịch bản khác nhau được đưa ra ở chiều thêm vào.

Chứng khoán Yuanta dự báo VNM ETF sẽ thêm 4 mã HUT (HN:HUT), DXG (HM:DXG), FTS (HM:FTS) và SZC (HM:SZC) vào danh mục. Chứng khoán BIDV (HM:BID) (BSC) lựa chọn VCG (HM:VCG) và PVD cho dự báo của mình do 2 mã này đã thỏa mãn tiêu chí tỷ lệ free float.

Trong khi đó, ông Nguyễn Vũ Luân (VNDS) và SSI Research đánh giá cao PVD và CEO. SSI còn dự báo thêm cơ hội với một cổ phiếu ngành chứng khoán là VIX (HM:VIX).

Như vậy có thể thấy số đông chuyên gia kỳ vọng PVD sẽ lọt vào VNM ETF.

Tính đến thời điểm 24/02, danh mục của VNM ETF có 51 chứng khoán, bao gồm 36 cổ phiếu Việt Nam tương ứng tỷ lệ 79.13%.

Tổng hợp dự báo review danh mục VNM ETF kỳ tháng 3/2022
Ngày chốt dữ liệu tính toán: BSC (14/02), VNDS (18/02), Yuanta (báo cáo ngày 22/02), SSI (25/02)

Fubon ETF

Fubon ETF chốt dữ liệu vào ngày 18/02 và dự kiến sẽ kết thúc review vào ngày 18/03. Theo số liệu đến ngày 18/02, ông Nguyễn Vũ Luân (VNDS) dự báo quỹ có thể thêm vào DIG (HM:DIG) và loại ra VHC (HM:VHC). Nguyên nhân do DIG đã vào top 20 cổ phiếu của FTSE FM VN Index, trong khi VHC là cổ phiếu có xếp hạng thấp nhất.

Dự báo review danh mục Fubon Vietnam ETF kỳ tháng 3/2022
Nguồn: Ông Nguyễn Vũ Luân

Xuân Nghĩa

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán