net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

DAICO là gì? Sự khác biệt của nó với ICO? Tại sao Vitalik Buterin lại tạo ra DAICO?

DAICO – một ý tưởng được đề xuất bởi Vitalik Buterin, nhà sáng lập của đồng tiền số lớn thứ hai thế giới Ethereum,...
DAICO là gì? Sự khác biệt của nó với ICO? Tại sao Vitalik Buterin lại tạo ra DAICO?
4.8 / 120 votes

DAICO – một ý tưởng được đề xuất bởi Vitalik Buterin, nhà sáng lập của đồng tiền số lớn thứ hai thế giới Ethereum, một trong những gương mặt ưu tú trong giới công nghệ Blockchain hiện nay, DAICO có thể được xem là một mô hình kêu gọi vốn đầu tư phi tập trung đầy tân tiến trong năm mới này. Vậy DAICO là gì? Nó hoạt động như thế nào? Lợi ích của nó ra sao? Nó khác gì so với ICO?.. Hãy cùng Blog tiền ảo tìm hiểu dưới đây nhé.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

DAICO là gì?

DAICO là gì?

DAICO là sự kết hợp từ ngữ giữa DAO (Decentralized Autonomous Organization – Tổ chức tự trị phi tập trung) và ICO (Initial Coin Offerings – Phát hành coin/token lần đầu tiên ra công chúng). DAICO giúp đưa ra các quy tắc quản lý chặt chẽ hơn đối với các dự án ICO nhằm tránh các rủi ro cho nhà đầu tư, thông qua các quy tắc chặt chẽ.

Ý tưởng này được đề xuất bởi Vitalik Buterin vào tháng 1 năm 2018 và nhằm mục đích thắt chặt an toàn ICO hơn bởi các nhà đầu tư tham gia trong quá trình phát triển dự án ban đầu. Nó sẽ cho phép các chủ sở hữu token bỏ phiếu yêu cầu hoàn trả các khoản đóng góp nếu họ không hài lòng với quá trình xây dựng của nhóm phát triển dự án.

Đối với các dự án triển khai mô hình DAICO, đội ngũ phát triển dự án chịu một mức độ trách nhiệm đối với nhà đầu tư và giúp chủ sở hữu token thêm an tâm rằng được đảm bảo ít nhất một sản phẩm có khả năng sinh lời tối thiểu hoặc được hoàn tiền.

DAICO

DAICO hoạt động như thế nào?

DAICO sẽ khởi động như một hợp đồng thông minh ở chế độ đóng góp. Hợp đồng DAICO có một cơ chế để các cá nhân đóng góp gửi vốn cho dự án để đổi lấy token mạng cụ thể. Khi đợt crowdsale kết thúc, hợp đồng sẽ không cho phép bất kỳ ai đóng góp thêm, tức là chỉ thực hiện bán token thông thường. Biến tap là biến có hiệu lực sau khi giai đoạn góp vốn kết thúc. Tap trong hợp đồng có thể được lập trình để xác định trước số tiền (trên mỗi giây) mà nhóm phát triển có thể thu từ đợt bán token. Ban đầu, giới hạn được đặt là 0 nhưng sau đó các nhà đầu tư có thể bỏ phiếu một quyết định tăng cường tap.

Xem thêm: ICO là gì? Crowdsale là gì? Token là gì trong Cryptocurrency

DAICO hoạt động như thế nào?

DAICO kết hợp yếu tố nào từ DAO?

Có ba yếu tố chính DAICO đúc kết từ DAO.

Sự khác biệt giữa DAICO và ICO là gì?

Sự khác biệt lớn nhất là việc tiếp cận khoản vốn đóng góp. Trong dự án ICO, khi đợt bán token kết thúc thì đội ngũ phát triển có quyền tiếp cận tuyệt đối đến tất cả các khoản đóng góp. Nhóm phát triển phải tính toán trước số tiền cần thiết để sản xuất một sản phẩm sinh lời tối thiểu. Và khi đã đạt đến mức gọi là ‘vốn mềm’, họ có thể bắt đầu xây dựng sản phẩm và chi vốn cho bất cứ thứ gì cho là cần thiết. Nếu không đạt giá trị vốn mềm ban đầu, họ phải hoàn trả vốn đóng góp. Nhưng nếu họ thành công thì không có thêm nghĩa vụ thực nào nữa. Với DAICO, các nhà đầu tư có thể bỏ phiếu quyết định (trong giai đoạn phát triển) để tăng tap hoặc hoàn trả vốn còn lại (tự hủy hợp đồng).

Lợi ích của DAICO là gì so với ICO?

Một số thách thức tiềm ẩn đối với DAICO

Bất kỳ khái niệm mới nào cũng có một số thách thức cần giải quyết. Nếu đội ngũ phát triển nắm giữ một lượng lớn token phân phối, họ chỉ có thể ảnh hưởng nhỏ đến một số ít nhà đầu tư nhằm thao túng bỏ phiếu và nhận được nhiều tiền trích từ Hợp đồng Thông minh.

Kiến thức của nhà đầu tư cũng đóng vai trò rất quan trọng. Họ cần hiểu tại sao giá một token cụ thể tăng lên hoặc giảm xuống để ra quyết định đúng đắn khi bỏ phiếu tăng số tap hoặc hoàn trả vốn. Quyết định tốt nhất là quyết định dựa trên sự thật liên quan đến dự án chứ không phải để cảm xúc liên quan đến giá của một token cụ thể chi phối.

Cuối cùng, các nhà đầu tư cũng có thể hoàn toàn không tham gia bằng cách đặt niềm tin tuyệt đối vào mô hình DAICO, từ đó không cần thiết phải thực sự tham gia vào các cuộc bỏ phiếu và quyết định, làm giảm ngưỡng đa số và suy yếu tính bảo mật của cơ chế này.

Một số thách thức tiềm ẩn đối với DAICO

Một số đặc tính lớn của DAICO là gì?

Thật khó để nói là khái niệm DAICO chưa bao giờ được triển khai. Tuy nhiên, để trả lời câu hỏi trên, chúng ta nên xem xét một dự án có kế hoạch tiến hành DAICO đầu tiên trên thế giới. Ví dụ, một nền tảng phân tán kỹ thuật số thế hệ mới dựa trên hệ sinh thái giải thưởng crypto có tên Abyss, với kế hoạch thực hiện mục tiêu trên với các tính năng sau từ DAICO:

Lời kết

Trên đây là bài viết “DAICO là gì? Sự khác biệt của nó với ICO? Tại sao Vitalik Buterin lại tạo ra DAICO?” hi vọng sẽ giúp các bạn hiểu hơn về khái niệm mới này. Trong tương lai dự kiến sẽ có nhiều dự án ICO sử dụng DAICO và đây cũng là điểm khác biệt của các dự án đó, có thể lấy ví dụ mới nhất là dự án The AbyssBlog tiền ảo sẽ giới thiệu trong hôm nay, các bạn nhớ theo dõi để cập nhật nhé.

DAICO là gì? Sự khác biệt của nó với ICO? Tại sao Vitalik Buterin lại tạo ra DAICO?

5 (100%) 2 votes



Telegram Blog Tiền Ảo


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán