net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cuộc chiến memecoin: DOGE và SHIB giảm mạnh trong khi quái vật này tăng 800% trong bảy ngày

Trong năm 2021, giá trị của tài sản tiền điện tử dựa trên meme đã tăng vọt sau sự dẫn đầu của DOGE với...

Trong năm 2021, giá trị của tài sản tiền điện tử dựa trên meme đã tăng vọt sau sự dẫn đầu của DOGE với mức tăng khổng lồ hơn 8.000%. Tuần này, một lượng lớn các loại tiền kỹ thuật số đã tăng giá trở lại nhưng thế giới của các memecoin lại không quá nóng. Tuy nhiên, một loại memecoin đặc biệt được gọi là “cake monster” đã tăng 800% trong bảy ngày qua

DOGE và SHIB đã từng có những ngày tốt đẹp 

Nhiều loại tiền điện tử dựa trên meme theo sau mức tăng 8.818% YOY của DOGE. Chiến thắng trong năm nay của nó đều nhờ vào các phương tiện truyền thông chính thống và những lời hô hào từ CEO Tesla Elon Musk.

Tháng trước, altcoin này đã tăng 36,5% nhưng giảm 13% trong tuần và đang giao dịch ở mức $0,29 vào thời điểm viết bài.

Memecoin Doge

Nguồn: TradingView

Một tài sản meme khác đã gây bão thế giới tiền điện tử là Shiba Inu (SHIB) vì nó đã vượt xa lợi nhuận của Dogecoin, thu về con số khổng lồ 8.750.740% trong vòng chưa đầy 12 tháng.

Nhưng cũng giống như DOGE, SHIB giảm 14,8% trong bảy ngày qua. Trong khoảng thời gian 30 ngày, nó chỉ tăng 16,6% và tại thời điểm viết bài, token đang giao dịch ở mức $0,0000073.

Memecoin Doge

Nguồn: TradingView

Cake monster chiếm sóng

Hai tài sản tiền điện tử đó là những tiền điện tử dựa trên meme lớn nhất về giá trị vốn hóa thị trường với DOGE có 37 tỷ đô la và SHIB có 3,5 tỷ đô la.

Top 9 memecoin theo vốn hóa thị trường vào ngày 28 tháng 8 năm 2021. Nguồn: Coingecko

Tiếp theo là Monacoin (129 triệu đô la), Hoge Finance (74 triệu đô la), Yooshi (60 triệu đô la), Cumrocket (58 triệu đô la), Cake monster (32 triệu đô la) và Dogelon mars (31 triệu đô la). Cake monster (MONSTA) đã trở thành chú ngựa nhanh nhất trong số tất cả các tài sản meme.

Nguồn: Coingecko

MONSTA đã kiếm được 844% trong bảy ngày, 1.550% trong hai tuần qua và 1.295% so với tháng trước. Nhóm Cake Monster nói rằng đây là giao thức defi đầu tiên sử dụng Gravity Vaults.

Cơ chế hoạt động của Cake là giảm phát và phí giao dịch liên tục được thêm vào Gravity Vault. Hơn nữa, khi Gravity Vault chạm 1 triệu MONSTA, hodlers có thể yêu cầu coins của họ từ defi vault. MONSTA đang đổi chủ ở mức $ 0,0043 tại thời điểm báo chí.

Mặc dù DOGE và SHIB không quá hot trong bảy ngày qua, vô số tài sản meme khác đã chứng kiến ​​mức tăng hai con số. Catecoin (CATE) tăng 46%, Floki inu (FLOKI) +42%, Hoge finance (HOGE) +42% và Yooshi (YOOSHI) +26% trong tuần qua.

Những coin thua lỗ lớn nhất bao gồm Grumpydogepunks (GPUNKS) giảm 52% và Kawakami inu (KAWA) giảm 47% trong bảy ngày qua.

Mời các bạn tham gia Telegram của chúng tôi để cập nhật tin tức nhanh hơn: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Top nhà phân tích dự đoán mức cao nhất mọi thời đại mới cho SOL và FTT, cho biết Memecoin này đang đột phá
  • SHIB đang là lựa chọn tốt nhất trong giới memecoin với hoạt động phát triển tích cực

Annie

Theo Newsbitcoin

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán