net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cryptoruble bị hoãn kế họach phát hành tại Nga

Đồng tiền điện tử quốc gia Nga – Cryptoruble sẽ lại trễ hẹn với cộng đồng người dùng tiền điện tử, theo như ngân...
Cryptoruble bị hoãn kế họach phát hành tại Nga
4.8 / 138 votes

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Đồng tiền điện tử quốc gia Nga – Cryptoruble sẽ lại trễ hẹn với cộng đồng người dùng tiền điện tử, theo như ngân hàng trung ương Nga cho biết. Ngân hàng trung ương tin rằng khi đồng Cryptoruble ra đời, nó sẽ là một công cụ đầy sức mạnh để qua mặt các ủy ban kinh tế Nga. Trong khi đó, bộ trưởng bộ kinh tế Liên Bang Nga lại đang ra sức ủng hộ đồng Cryptoruble và xem nó là như lá bùa hộ mạng cho nền kinh tế Nga trước các đòn trừng phạt kinh tế từ phương Tây.

Cryptoruble sẽ không thể bị kiểm sóat

Phó thống đốc ngân hàng trung ương Nga là ông Sergey Shvetsov cho biết rằng, đồng Cryptoruble không thể có mặt trên thị trường trong tương lai gần. Ông cho biết trên phương tiện truyền thông:

“Tôi cho rằng khi đồng Cryptoruble ra đời, các ủy ban kinh tế và ngân hàng sẽ không thể kiểm sóat nó, điều đó là rất rõ ràng và không chỉ riêng tại nước Nga”.

Thống đốc ngân hàng trung ương Nga là bà Olga Skorobogatova cũng đồng quan điểm trên khi cho phát biểu rằng bà không tìm thấy lý do gì cần dùng đến đồng Cryptoruble. Tuy nhiên bà cũng đang cân nhắc đến một đồng tiền điện tử dùng chung trong khối BRICS hoặc khối Eurasian Economic Union (EAEC).

Cryptoruble và những giao dịch ẩn danh xuyên quốc gia

Trong khi đó, bộ trưởng kinh tế Nga là ông Alexei Moiseev rất tự tin bày tỏ quan điểm ủng hộ đồng Cryptoruble ông cho rằng ưu điểm tuyệt vời của Cryptoruble đó là giao dịch xuyên quốc gia mà không cần thông qua trung gian. Ông chia sẻ:

“Vấn đề mà chúng ta cần tập trung đó chính là ưu điểm của đồng tiền điện tử, đồng Cryptoruble có thể giao dịch xuyên quốc gia mà không cần thông qua bất kỳ tổ chức trung gian nào. Lợi thế này cho phép chúng ta hợp tác trực tiếp với các đối tác khắp thế giới, ít nhất là với các quốc gia trong khối USSR, có thể dùng đồng Cryptoruble thay thế cho bất kỳ đồng tiền ngoại quốc nào”.

Tuy nhiên khi đượch hỏi thì ông Alexei không hứng thú với các đồng tiền điện tử phổ biến hiện nay trên thị trường, điều mà ông quan tâm đó là đồng Ruble truyền thống sẽ trở thành đồng Ruble điện tử và Cryptoruble sẽ là đồng tiền đại diện cho quốc gia.

Cryptoruble sẽ hõan ngày phát hành đến giữa năm 2019

Trong một cuộc phỏng vấn, đại diện hiệp hội Blockchain và tiền điện tử Nga – Russian Association of Blockchain and Cryptocurrency (RACIB) ước tính rằng Crypruble sẽ không thể có mặt trên thị trường ít nhất là đến giữa năm 2019.

Nếu như bản đề xuất về Cryptoruble được thông qua vào tháng 7 thì nó sẽ được lên kế họach triển khai vào mùa thu năm 2019. Nhưng cũng có nhiều ý kiến quan ngại cho rằng, việc đồng Cryptoruble bị trì hõan là một dấu hiệu không tốt mặc dù ông Putin đã hết sức ủng hộ đồng tiền này, hơn nữa từ giờ đến năm 2019 sẽ có rất nhiều biến động về thị trường tiền điện tử trên thế giới và liệu kế họach Cryptoruble có còn khả thi.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán