net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Công ty đào tiền điện tử GMO Nhật Bản ngưng khai thác Bitcoin Cash

GMO Internet, một hãng đào tiền điện tử hàng đầu của Nhật Bản, vừa thông báo với các nhà đầu tư rằng sẽ ngừng...
Công ty đào tiền điện tử GMO Nhật Bản ngưng khai thác Bitcoin Cash
4.8 / 232 votes

GMO Internet, một hãng đào tiền điện tử hàng đầu của Nhật Bản, vừa thông báo với các nhà đầu tư rằng sẽ ngừng đào đồng Bitcoin Cash, theo như một tài liệu được công bố bởi công ty.

  • Tỉ lệ sử dụng Bitcoin Cash trong thanh toán thương mại sụt giảm rõ rệt
  • Máy đào Miner B2 “cháy hàng”, GMO ngay lập tức tung ra phiên bản nâng cấp B3
  • Bitmain “bán lấy bán để” Bitcoin rồi dồn tiền mua Bitcoin Cash, giờ đang sở hữu 5% tổng cung BCH toàn cầu
Công ty đào tiền điện tử GMO Nhật Bản ngưng khai thác Bitcoin Cash
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Những tài liệu này được công bố với công bố ra đại chúng bới Trace Mayer. MC của “The Bitcoin Knowledge Podcast” cho biết công ty ở Nhật GMO đã không đào đồng BCH nào trong tháng 7, giảm sâu so với mức sản lượng 287 Bitcoin Cash vào tháng 2.

Tuy vậy, có thể công ty này sẽ quay trở lại việc đào BCH, nếu lợi nhuận của nó tăng trong tương lai. Việc đào Bitcoin Cash của công ty là không thường xuyên, công ty không đào đồng BCH nào vào tháng 4, trước khi đào 37 và 62 BCH vào 2 tháng sau đó. Có thể, việc đào coin của GMO là phụ thuộc vào mức tăng nhanh của doanh thu từ BTC.

Trong tháng 7, GMO đào 568 BTC – trị giá 3,8 triệu USD với tỉ giá tại thời điểm đó, tăng từ 528 tháng trước và 21 vào tháng 7 năm 2017. Đầu năm nay, GMO cho biết đang hi vọng để có thể tăng tốc độ đào lên 3000 PH/s trước tháng 12. Tuy nhiên, điều này có vẻ là giảm lợi nhuận cho các miner và gây ra xu hướng e ngại đầu tư vào các một dàn máy đào. Thực tế, tốc độ đào của GMO là 384 PH/s trong tháng 7, chứng kiến tháng đầu tiên công ty này không nhập về các thiết bị online mới.

Why would GMO Internet switch all mining capacity to $BTC from $BCH? Only ~$37,867 for one hour 51% $BCH attack? Does DARI ratio account for block maturation times? Nov fork? What could possibly happen with this $9B testnet? Sure is fun to watch! 😂 💩 https://t.co/2P55FNxK23pic.twitter.com/hZLx2hDUk6

— Trace Mayer (@TraceMayer) 24 tháng 8, 2018

Trong tháng 6, GMO cho ra mắt B2, con chip đào Bitcoin đầu tiên hoàn toàn được phát triển bởi công ty Nhật Bản này. Thiết bị này là con chip 7nm đầu tiên trên thế giới và đã nhanh chóng cháy hàng. GMO hiện đang nhận những đơn đặt hàng cho B3, được cho là sẽ tăng tốc độ lên 33TH/s, so với 14TH/s của Antminer S9, thiết bị đào chủ chốt của Bitmain.

Bitmain được cho là đang lên kế hoạch cho IPO lớn nhất nền công nghiệp tiền điện tử. Tuy vậy, công ty Trung Quốc từng có 85% thị phần này đang đối mặt với cuộc cạnh tranh từ các đối thủ khác cũng như là GMO. Điều này khiến đơn vị nghiên cứu Sanford C. Bernstein & Co. dự đoán trong một báo cáo gần nhất rằng các nhà thiết kế ASIC đã mất lợi thế cạnh tranh.

CEO của GMO Masatoshi Kumagi nói trong tháng 6: “Tôi tôn trọng Bitmain, nhưng chúng tôi sẽ vượt mặt họ.”

Theo CryptoCoinsNews

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán