net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Coinone sử dụng xCurrent của Ripple cho dịch vụ thanh toán quốc tế của mình

Sàn giao dịch tiền mã hóa Coinone của Hàn Quốc, quyết định sử dụng mạng thanh toán xCurrent của Ripple cho các dịch vu...
Coinone sử dụng xCurrent của Ripple cho dịch vụ thanh toán quốc tế của mình
4.8 / 167 votes

Sàn giao dịch tiền mã hóa Coinone của Hàn Quốc, quyết định sử dụng mạng thanh toán xCurrent của Ripple cho các dịch vu thanh toán quốc tế của mình.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Sàn giao dịch tiền mã hóa Coinone của Hàn Quốc, quyết định sử dụng mạng thanh toán xCurrent của Ripple cho các dịch vu thanh toán quốc tế của mình.

Cụ thể, Coinone Transfer, một công ty con của Coinone, chuyên về việc thanh toán và chuyển tiền của sàn Coinone. Mới đây đã quyết định sẽ sử dụng mạng lưới thanh toán quốc tế xCurrent của Ripple cho dịch vụ thanh toán quốc tế của mình, và sẽ sớm cho ra mắt vào thời gian tới.

xCurrent, một trong ba sản phẩm của Rippe, ngoài ra còn có xVia và xRapid. Trong đó xCurrent cho phép khách hàng theo dõi các khoản thanh toán của mình, và tốc độ xử lý thanh toán ngay lập tức trên Ripplenet. Đáng chú ý là xCurrent không hoạt động trên cùng một công nghệ blockchain như XRP của Ripple, nó cũng không giống như xRapid, mà xCurrent sử dụng một hệ thống riêng biệt tên là XRP Ledger.

Sàn giao dịch tiền mã hóa Coinone, có khối lượng giao dịch khổng lồ khoảng 50 triệu USD trong một ngày, do nhu cầu ngày càng tăng nên Coinone đang cố gắng cải thiện chất lượng dịch vụ thanh toán của mình, bằng cách làm cho nó nhanh hơn và chi phí rẽ hơn.

Giám đốc điều hành của Coinone Transfer, Wonhee Shin nói rằng:

Giải pháp hiện giờ là sử dụng mạng thanh toán xCurrent của Ripple, nó sẽ giúp cho các khách hàng của Coinone được trải nghiệm dịch vụ tốt hơn, như tốc độ xử lý nhanh hơn và chi phí thấp hơn

Như vậy, Coinone hiện là thành viên mới nhất gia nhập mạng lưới thanh toán toàn cầu của Ripple, Rippenet.

RippleNet đã thu hút được hơn 100 tổ chức tài chính trên toàn cầu, các thành viên bao gồm ngân hàng, nhà cung cấp thanh toán và các tổ chức tài chính…

Một trong những ngân hàng lớn nhất ở Tây Ban Nha, Santander vào hồi tháng 4 đã công bố ra mắt ứng dụng thanh toán quốc tế, sử dụng mạng thanh toán XCurrent của Ripple.

Cũng trong đầu tháng 5 vừa qua một tổ chức tài chính có trụ sở tại Oman, ngân hàng BankDhofar cũng đã trở thành thành viên mới nhất, trong mạng lưới chuỗi doanh nghiệp toàn cầu của Ripple.


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Ripple cập nhật website của mình để quảng cáo RippleNet

Trang web của Ripple đã có một số thay đổi mà cộng đồng XRP không hề chú ý đến. Thiết kế mới làm nổi...
27/09/2018

Phí Bitcoin và Ethereum giảm xuống mức thấp nhất trong sáu tháng

Phí giao dịch của Bitcoin và Ethereum giảm xuống mức thấp nhất trong 6 tháng khi thị trường hạ nhiệt sau cuộc suy thoái...
01/06/2021

JPMorgan mở rộng thử nghiệm thanh toán blockchain

Thử nghiệm thanh toán mới được gọi là Mạng lưới Thông tin Liên ngân hàng (IIN), nền tảng được xây dựng trên Quorum, mạng...
26/09/2018
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán