net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cobinhood là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền điện tử không phí của Đài Loan

Cobinhood là gì? Cobinhood là một sàn giao dịch tiền điện tử đầu tiên trên thế giới tuyên bố tất cả các giao dịch trên...
Cobinhood là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền điện tử không phí của Đài Loan
4.8 / 303 votes

Cobinhood là gì?

Cobinhood là một sàn giao dịch tiền điện tử đầu tiên trên thế giới tuyên bố tất cả các giao dịch trên sàn sẽ không mất phí, nó đến từ Đài Loan và do 2 CEO trẻ tuổi phát triển tên là Popo Chen và Wei-Ning Huan. Đây là một tính năng rất tốt cho những người thích đầu tư lướt sóng bởi vì họ là những người có khối lượng giao dịch rất nhiều, và nếu như bị tính phí giao dịch như các sàn giao dịch khác thì số tiền phí sẽ là tương đối, ảnh hưởng đến lợi nhuận của họ.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Cobinhood

Ngoài ra, Cobinhood cũng cung cấp thêm dịch vụ đó là “bảo lãnh toàn diện” cho các ICO mới và thu phí 5% từ dịch vụ này để duy trì hoạt động. Dịch vụ này có thể bao gồm trực tiếp niêm yết token của ICO đó, phát triển công nghệ, hỗ trợ pháp lý, quản lý quan hệ công chúng, quản lý chiến lược truyền thông tiếp thị, cũng như hỗ trợ quảng cáo cho dự án ICO đó.

Tính năng của sàn giao dịch Cobinhood

Sàn Cobinhood hỗ trợ đồng coin và token nào?

Là một sàn giao dịch được tạo ra chỉ dành riêng cho việc giao dịch các đồng tiền ảo nên sàn Cobinhood hỗ trợ rất nhiều đồng coin khác nhau bao gồm các đồng phổ biến như Bitcoin, Ethereum, Litecoin…Một số coin và token được giao dịch nhiều nhất trên Cobinhood tại thời điểm Blog tiền ảo viết bài này gồm: Achain (SNT); Cobinhood (COB); Universa (UNTP); FuzeX (FXT)…

cobinhood-market-1

Khối lượng giao dịch 24 giờ qua của sàn Cobinhood thời điểm hiện tại là hơn 6 triệu USD tương đương với 846 BTC. Và sàn không hỗ trợ tiền pháp định.

Phí giao dịch trên sàn Cobinhood như thế nào?

Hiện tại trên sàn Cobinhood người dùng sử dụng không phải mất phí cho việc giao dịch, gửi tiền và rút tiền.

Các hoạt động mất phí trên Cobinhood gồm: Bảo lãnh cho các ICO, tính phí bằng việc cho vay giao dịch ký quỹ, đăng ký COBINHOOD PrimeTM và các dịch vụ khác trong tương lai.

Sàn Cobinhood có lừa đảo (Scam) không

Tính tới thời điểm hiện tại thì Cobinhood chưa vướng phải bất cứ trường hợp lừa đảo (scam) nào và cũng chưa từng bị một cuộc tấn công của Hacker. Cobinhood là một sàn giao dịch tại Đài Loan được đánh giá khá tốt.

Xem thêm thông tin về sàn Cobinhood.com

Lời kết

Trên đây là bài viết “Cobinhood là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền điện tử tại Cobinhood” của Blog tiền ảo, hy vọng giúp bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích về sàn giao dịch tiền điện tử này. Bài viết sau mình sẽ hướng dẫn các bạn cách đăng ký, bảo mật và xác minh danh tính trên sàn Cobinhood các bạn nhớ theo dõi nhé.

Nếu bạn còn thắc mắc gì về sàn Cobinhood thì có thể để lại dưới phần bình luận của Blog tiền ảo, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Và đừng quên cho mình một Like, Shaređánh giá 5 sao bên dưới nhé. Chúc bạn thành công.

Cobinhood là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền điện tử không phí của Đài Loan

3.8 (75.56%) 9 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Liên minh châu Âu khó có khả năng ngừng nhập dầu Nga

Theo Dong Hai AiVIF.com - Liên minh châu Âu khó có khả năng áp dụng quy định cấm nhập khẩu dầu từ Nga do để leo thang căng thẳng với Ukraine, theo CNBC. Trong khi đó, Mỹ đã...
23/03/2022

Litecoin tăng giá ngoạn mục lên đến 30 phần trăm

Litecoin đã màng trình diễn đầy ấn tượng trước công chúng vào thứ tư ngày 14 tháng 2 vừa qua. Đồng tiền đã tăng...
16/02/2018
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán