net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cổ phiếu quỹ Ethereum Classic (ETCG) được giao dịch với mức chênh lệch đến 303% so với tài sản gốc

Cổ phiếu của quỹ đầu tư Ethereum Classic (OTC: ETCG) hiện đang được giao dịch với mức giá cao hơn tận 303% so với...
Cổ phiếu quỹ Ethereum Classic (ETCG) được giao dịch với mức chênh lệch đến 303% so với tài sản gốc
4.8 / 259 votes
Cổ phiếu quỹ Ethereum Classic (ETCG) được giao dịch với mức chênh lệch đến 303% so với tài sản gốc

Cổ phiếu của quỹ đầu tư Ethereum Classic (OTC: ETCG) hiện đang được giao dịch với mức giá cao hơn tận 303% so với giá trị tài sản cơ sở. (Mỗi công cụ chứng khoán phái sinh đều được phát hành trên cơ sở một loại tài sản tài chính nào đó. Tài sản mà giá của các công cụ chứng khoán phái sinh phụ thuộc vào được gọi là tài sản cơ sở.)

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Quỹ đầu tư Ethereum Classic là một sản phẩm của Grayscale Investments, cho phép các nhà đầu tư tiếp cận đến biến động giá ETC mà không cần phải trực tiếp mua bán, lưu trữ và bảo quản đồng tiền số này. Mỗi cổ phiếu ETCG có giá trị tương ứng với gần 0.97 ETC, con số này giảm theo thời gian khi mà quỹ này bán bớt tài sản để phục vụ cho 3% chi phí quản lý, vận hành hàng năm.

Theo dữ liệu được cung cấp bởi Grayscale, mỗi cố phiếu ETCG có giá trị tài sản thuần (Net Asset Value – NAV) ở khoảng 14.21 USD tại thời điểm đóng phiên giao dịch ngày thứ 3, tức lúc đó tổng giá trị của quỹ đầu tư ở khoảng 54.3 triệu USD. Tuy nhiên, cố phiếu ETCG trên thị trường hiện tại được định giá đến 57.3 USD, tức là cao hơn đến 303% so với giá trị tài sản thuần.

Biểu đồ giá ETCG | Nguồn: Trading View

Theo Coin68 đã đưa tin trước đây, ETCG là quỹ đầu tư thứ 2 của Grayscale được niêm yết chính thức lên OTC, cho phép các nhà đầu tư nhỏ lẻ giao dịch cổ phiếu thông qua các tài khoản môi giới thông thường. Trước đó, chỉ có các nhà đầu tư đủ điều kiện mới có thể tiếp cận được với ETCG bằng cách mua cổ phiếu trực tiếp từ Grayscale thông qua thỏa thuận riêng tư.

Bởi lẽ cổ phiếu của Grayscale không thể dùng để đổi lại được tiền điện tử, nên giá của chúng thường xuyên biến động mạnh so với giá trị tài sản thuần dưới tác động cung cầu của thị trường. Cổ phiếu của quỹ đầu tư Bitcoin (Mã GBTC) hiện đang được định giá chênh đến 61%, trong quá khi thì có thời điểm nó được giao dịch với mức giá gấp hơn hai lần NAV.

Mức chênh lệch quá lớn như trên xuất phát từ việc quỹ đầu tư đang thiếu thanh khoản trầm trọng. Mặc dù hiện tại cổ phiếu quỹ đã được giao dịch trên các nền tảng môi giới, các nhà đầu tư vẫn đang có khuynh hướng đầu cơ cao. Dữ liệu từ thị trường OTC cho thấy khối lượng giao dịch trung bình hàng ngày đang là 8739 cổ phiếu trong tháng vừa rồi, tức là khoảng 500.000 USD tính theo giá thị trường hiện giờ.

Còn xuất hiện một phỏng đoán nữa cho rằng một vài nhà đầu tư có thể đang hiểu nhầm quỹ đầu tư này với một quỹ khác cũng có tên gần giống đó là Ethereum Investment Trust, hiện tại cũng chỉ được mua bán thông qua con đường phát hành riêng lẻ. Và cũng vô tình một cách thần bí nào đó, NAV của quỹ đó cũng gần bằng NAV của ETCG, đó là 53,41 USD.

Theo CCN

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán