net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cổ phiếu nào sẽ vào FTSE ETF và VNM ETF trong đợt review quý 4?

AiVIF - Cổ phiếu nào sẽ vào FTSE ETF và VNM (HM:VNM) ETF trong đợt review quý 4?FTSE ETF và VNM ETF sẽ thực hiện cơ cấu danh mục (review) quý 4 đến hết ngày 17/12. Theo đa...
Cổ phiếu nào sẽ vào FTSE ETF và VNM ETF trong đợt review quý 4? Cổ phiếu nào sẽ vào FTSE ETF và VNM ETF trong đợt review quý 4?

AiVIF - Cổ phiếu nào sẽ vào FTSE ETF và VNM (HM:VNM) ETF trong đợt review quý 4?

FTSE ETF và VNM ETF sẽ thực hiện cơ cấu danh mục (review) quý 4 đến hết ngày 17/12. Theo đa phần các chuyên gia chứng khoán trong nước dự báo, nhiều khả năng VNM ETF sẽ giữ nguyên danh mục. Trong khi đó, các mã VND (HM:VND), DGC (HM:DGC), DIG (HM:DIG) và NLG (HM:NLG) có thể lọt vào rổ FTSE ETF.

FTSE ETF

FTSE sẽ công bố danh mục mới của FTSE Vietnam Index - chỉ số tham chiếu của quỹ FTSE ETF vào ngày 03/12.

Đa phần các chuyên gia chứng khoán trong nước dự báo 4 mã VND, DGC, DIGNLG có thể lọt vào rổ chỉ số do đã đáp ứng đủ các tiêu chí. Đồng thời không có mã nào bị loại ra.

SSI (HM:SSI) Research đánh giá cơ hội cũng có thể đến với DXG (HM:DXG) trong đợt review lần này. Một trường hợp khác, DPM (HM:DPM) được Chứng khoán Agribank (Agriseco) và Chứng khoán Bảo Việt (HN:BVS) lựa chọn đưa vào dự báo của mình.

Tổng hợp dự báo mua bán của FTSE ETF tại đợt review quý 4/2021
Ngày chốt dữ liệu: SSI (19/11), BVS (16/11), Agriseco (23/11), ông Nguyên Vũ Luân (18/11)

Về giao dịch, ngoài việc mua vào các mã được dự báo thêm mới, VNM ETF có thể bán ra đáng kể (xét theo số lượng) đối với các mã HPG (HM:HPG), VHM (HM:VHM), VRE (HM:VRE) hay POW (HM:POW).

Mặt khác, chỉ số FTSE Vietnam 30 Index sẽ không có thay đổi về thành phần trong kỳ này. Theo bộ quy tắc, chỉ số sẽ thực hiện review danh mục vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm.

VNM ETF

Đối với MVIS Vietnam Index - chỉ số tham chiếu của VNM ETF sẽ được công bố điều chỉnh danh mục vào 10/12 và giao dịch từ ngày 13-17/12. Đa phần các chuyên gia chứng khoán trong nước dự báo sẽ không có sự thay đổi thành phần rổ chỉ số trong kỳ này.

Tích cực hơn, ông Nguyễn Vũ Luân – Trưởng phòng Môi giới Chứng khoán VNDirect (VND) dự báo MVIS có thể sẽ thêm mới 2 mã PVD (HM:PVD), VHC (HM:VHC) và không loại ra cổ phiếu nào. Với giả định thêm mới 2 mã như trên, dự kiến VNM ETF sẽ mua vào cổ phiếu PVD và VHC với số lượng 3.6 triệu cp và 1.6 triệu cp, tương ứng với tỷ lệ 0.81% và 0.74% danh mục.

Tổng hợp dự báo mua bán của VNM ETF tại đợt review quý 4/2021
Ngày chốt dữ liệu: SSI (19/11), BVS (16/11), Agriseco (23/11), ông Nguyên Vũ Luân (18/11)

Theo dự báo, VNM ETF sẽ mua vào thêm cổ phiếu VIC (HM:VIC), MSN (HM:MSN), HPG, SSI, VND, TCH. Ngược lại, VHM, VCI (HM:VCI), KDC (HM:KDC), SBT (HM:SBT), STB (HM:STB), APH, HNG (HM:HNG) có thể bị bán bớt.

Xuân Nghĩa

Xem gần đây

Giá xăng dầu hôm nay 12/11: Bật tăng phiên cuối tuần

Giá xăng dầu hôm nay 12/11/2022 quay đầu tăng mạnh sau khi các cơ quan y tế ở Trung Quốc nới lỏng một số hạn chế COVID-19 nặng nề của nước này. Giá xăng dầu thế giới Theo...
12/11/2022

Disney to shutter Florida theme parks as Hurricane Ian draws near

(Reuters) - Walt Disney (NYSE:DIS) Co will close its theme and water parks on Wednesday and Thursday as Hurricane Ian nears the coast of Florida, the company said on Tuesday....
28/09/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán