net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

CLSA Hong Kong dự báo năm Nhâm Dần 2022 (Kỳ 3)

AiVIF - CLSA Hong Kong dự báo năm Nhâm Dần 2022 (Kỳ 3)Các nhóm ngành thuộc hành Thủy, hành Mộc và hành Thổ sẽ là những ngành đáng chú ý nhất trên thị trường chứng khoán.* CLSA...
CLSA Hong Kong dự báo năm Nhâm Dần 2022 (Kỳ 3) CLSA Hong Kong dự báo năm Nhâm Dần 2022 (Kỳ 3)

AiVIF - CLSA Hong Kong dự báo năm Nhâm Dần 2022 (Kỳ 3)

Các nhóm ngành thuộc hành Thủy, hành Mộc và hành Thổ sẽ là những ngành đáng chú ý nhất trên thị trường chứng khoán.

* CLSA Hong Kong dự báo năm Nhâm dần 2022 (Kỳ 2)

* CLSA Hong Kong dự báo năm Nhâm Dần 2022 (Kỳ 1)

Lựa chọn danh mục đầu tư theo Ngũ hành

Trong năm Nhâm Dần 2022, hệ thống xếp loại của CLSA chia làm 4 bậc là Great (Rất tốt), Good (Tốt), Mediocre (Tạm được) và Warning (Không tốt).

Trong đó, hành Thủy, hành Mộc và hành Thổ được đánh giá là có triển vọng khả quan nhất trong năm Nhâm Dần.

Kim và các ngành thuộc hành Kim

Xếp loại theo CLSA: Không tốt

Năm 2021 là một năm không thực sự khả quan cho các nhóm ngành mang thuộc tính Kim. Nhóm ngành này sẽ ghi nhận sự trầm lắng suốt từ tháng 02/2022 đến tháng 07/2022.

Giai đoạn tháng 08/2022 đến tháng 11/2022 là giai đoạn có thể xem xét đầu tư vào những ngành thuộc Kim. Nhà đầu tư có thể thử thời vận trong giai đoạn này.

Các nhóm ngành được khuyến nghị chú ý gồm có: nhóm ngành tài chính (ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán) và ngành sản xuất pin.

Nguồn: CLSA

Mộc và các ngành thuộc hành Mộc

Xếp loại theo CLSA: Tốt

Hành Mộc được dự báo sẽ có một năm tương đối tốt. Đặc biệt trong giai đoạn đầu năm như tháng 02, tháng 03, tháng 04, tháng 05/2022. Các lĩnh vực đã trải qua nhiều sóng gió trong thời dịch bệnh như dệt may, giáo dục sẽ có được sự khởi sắc trở lại.

Trong khi đó, phần lớn các tháng còn lại của năm lại khá trầm lắng và có thể không gây nhiều chú ý. Do đó, nhà đầu tư nên thận trọng, không nóng vội ở giai đoạn này vì nguy cơ thua lỗ khá cao.

Các nhóm ngành được khuyến nghị chú ý: hàng tiêu dùng không thiết yếu, hàng tiêu dùng thiết yếu và giáo dục.

Nguồn: CLSA

Thủy và các ngành thuộc hành Thủy

Xếp loại theo CLSA: Rất tốt

Hành Thủy được các chuyên gia CLSA đánh giá tốt nhất trong năm Nhâm Dần. Bởi khi thế giới đang dần kiểm soát được dịch bệnh thì cũng là thời điểm đánh dấu sự chuyển mình của các ngành nghề như du lịch nghỉ dưỡng, giải trí sau thời gian dài bết bát.

Xét theo đồ thị dự báo bên dưới thì đầu tư trong giai đoạn các tháng chuyển giao năm cũ sang năm mới (các tháng 01, tháng 02, tháng 03 và tháng 11, tháng 12) sẽ mang lại nhiều “tài lộc” cho người nắm giữ cổ phiếu thuộc hành Thủy.

Các nhóm ngành được CLSA khuyến nghị chú ý: dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng và casino.

Nguồn: CLSA

Hỏa và các ngành thuộc hành Hỏa

Xếp loại theo CLSA: Bình thường

Các nhóm ngành mang thuộc tính Hỏa được đánh giá sẽ có năm Nhâm Dần tương đối ổn định. Khoảng thời gian có thể mang lại hiệu quả sinh lời tốt nhất cho cổ đông là trong giai đoạn từ tháng 5/2022 đến tháng 07/2022.

Bên cạnh đó, theo CLSA nhận định, từ tháng 08/2022 cho đến hết năm các ngành sẽ có mức sinh lời kém.

Các nhóm ngành được khuyến nghị chú ý: công nghệ thông tin, sản xuất phần cứng công nghệ và ngành tiện ích.

Nguồn: CLSA

Thổ và các ngành thuộc hành Thổ

Xếp loại theo CLSA: Tốt

Cùng với hành Mộc, hành Thổ cũng được CLSA đánh giá khá tích cực trong năm 2022. Giai đoạn tốt nhất của hành Mộc bắt đầu từ tháng 04/2022 đến tháng 10/2022, trong đó tháng 08 và tháng 09 là hai tháng có khả năng sinh lời cao.

Nhà đầu tư cần tránh xa hành Thổ trong các tháng 03, tháng 11 và tháng 12/2022

Các nhóm ngành được khuyến nghị chú ý: bất động sản và vật liệu xây dựng.

Nguồn: CLSA

Thế Phong

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán