net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Chính phủ đồng ý giao Tây Ninh sớm xây cao tốc Gò Dầu - Xa Mát giai đoạn 1 gần 5.200 tỷ đồng

AiVIF - Chính phủ đồng ý giao Tây Ninh sớm xây cao tốc Gò Dầu - Xa Mát giai đoạn 1 gần 5.200 tỷ đồngUBND tỉnh Tây Ninh được giao làm cơ quan có thẩm quyền triển khai dự án đầu...
Chính phủ đồng ý giao Tây Ninh sớm xây cao tốc Gò Dầu - Xa Mát giai đoạn 1 gần 5.200 tỷ đồng Chính phủ đồng ý giao Tây Ninh sớm xây cao tốc Gò Dầu - Xa Mát giai đoạn 1 gần 5.200 tỷ đồng

AiVIF - Chính phủ đồng ý giao Tây Ninh sớm xây cao tốc Gò Dầu - Xa Mát giai đoạn 1 gần 5.200 tỷ đồng

UBND tỉnh Tây Ninh được giao làm cơ quan có thẩm quyền triển khai dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Gò Dầu - Xa Mát giai đoạn 1 dài 27,82 km với tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 5.159 tỷ đồng, thực hiện trước năm 2030...

UBND tỉnh Tây Ninh là cơ quan có thẩm quyền triển khai thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Gò Dầu - Xa Mát giai đoạn 1.

Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành vừa đồng ý giao UBND tỉnh Tây Ninh làm cơ quan có thẩm quyền triển khai thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Gò Dầu - Xa Mát, xét theo đề nghị của UBND tỉnh Tây Ninh và ý kiến của Bộ Giao thông vận tải về việc giao UBND tỉnh Tây Ninh làm cơ quan có thẩm quyền triển khai thực hiện dự án xây cao tốc Gò Dầu - Xa Mát giai đoạn 1.

Theo đó, thực hiện đầu tư đoạn từ Gò Dầu đến TP. Tây Ninh trong giai đoạn 2021-2030 thay vì sau năm 2030.

Phó Thủ tướng yêu cầu UBND tỉnh Tây Ninh có trách nhiệm cân đối từ nguồn vốn ngân sách của tỉnh để tham gia đầu tư dự án và phối hợp chặt chẽ với Bộ Giao thông vận tải triển khai dự án theo đúng quy định pháp luật, bảo đảm chất lượng công trình, hiệu quả đầu tư.

Theo Dự thảo Quy hoạch đường bộ thời kỳ tới năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Khu vực phía Nam được quy hoạch 10 tuyến cao tốc, tổng chiều dài khoảng 1.258 km, quy mô từ 4 - 8 làn xe. Trong đó, cao tốc Gò Dầu - Xa Mát là 1 trong những tuyến có quy hoạch dự án với chiều dài khoảng 65 km.

Dự án cao tốc Gò Dầu - Xa Mát giai đoạn 1 có điểm đầu giao với đường cao tốc TP.HCM - Mộc Bài. Điểm cuối khoảng Km27+820 giao với đường 781, thuộc địa phận xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu với tổng chiều dài 27,82 km.

Tuyến đi qua địa phận các huyện Gò Dầu, Dương Minh Châu và thị xã Hoà Thành. Quy mô đầu tư mặt cắt ngang giai đoạn 1 gồm 4 làn xe, bề rộng nền đường là 17m, vận tốc thiết kế 80 km/h. Sơ bộ tổng mức đầu tư giai đoạn 1 dự kiến khoảng 5.159 tỷ đồng.

Sơ đồ dự án cao tốc Gò Dầu - Xa Mát kết nối với cao tốc TP.HCM - Mộc Bài.

Đây cũng là trục giao thông chính chạy dọc từ Bắc xuống Nam của tỉnh Tây Ninh, đồng thời kết nối với tuyến cao tốc TP.HCM - Mộc Bài.

UBND tỉnh Tây Ninh xác định cao tốc Gò Dầu - Xa Mát là trục tạo động lực thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển như thương mại, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp…

Từ đó, góp phần thúc đẩy sự phát triển dọc hai bên tuyến bởi hiện có Khu công nghiệp đô thị dịch vụ Phước Đông - Bời Lời, Khu công nghiệp Chà Là, định hướng có Khu công nghiệp Hiệp Thạnh và Thạnh Đức.

Vì vậy, lãnh đạo tỉnh Tây Ninh khẳng định, việc nghiên cứu và đầu tư sớm tuyến cao tốc Gò Dầu - Xa Mát phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo quốc phòng - an ninh của cả nước, của Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam nói chung và tỉnh Tây Ninh nói riêng trong giai đoạn hiện nay là rất cần thiết.

Ánh Tuyết

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán