net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Chiến lược giao dịch Bull Trap – Kiếm lời từ những Trader bị mắc bẫy (phần 2)

Tiếp theo phần trước nhé, nếu anh em nào chưa xem phần 1 có thể xem link bên dưới.Trong phần trước, chúng ta đã...
Chiến lược giao dịch Bull Trap – Kiếm lời từ những Trader bị mắc bẫy (phần 2)
4.8 / 185 votes

Tiếp theo phần trước nhé, nếu anh em nào chưa xem phần 1 có thể xem link bên dưới.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Trong phần trước, chúng ta đã biết được cách tránh 1 Bull Trap và những thời điểm hay dấu hiệu thuận lợi để giao dịch Breakout. Hôm nay chúng ta sẽ tận dụng Bull Trap ở mức độ cao hơn – dùng nó để kiếm lợi nhuận.

Làm thế này:

  1. Tìm 1 đoạn giá tăng mạnh tiếp cận 1 vùng kháng cự, càng mạnh càng tốt
  2. Đợi cho giá phá qua kháng cự, lúc này thị trường đang bẫy những breakout Trader đợi giá phá qua để buy
  3. Vào lệnh khi xuất hiện 1 cây nến giảm đóng cửa dưới kháng cự

Nghe có vẻ nguy hiểm, vì cơ bản là chúng ta đang giao dịch ngược xu hướng. Tuy nhiên đây là 1 setup có xác suất cao, vì ta đã hiểu mọi diễn biến tâm lý và dự tính được chuyện gì sẽ xảy ra nếu mẫu hình xuất hiện tương tự như vậy. Ta đang có lợi thế.

Dưới đây là vài ví dụ

Setup Bull Trap trên WTI D1:

Setup Bull Trap trên AUDCHF D1:

EURUSD D1:

Bull Trap – Cách đặt stop loss

Đặt stop loss thì tuỳ vào khẩu vị của anh em. Anh em có thể đặt stop loss đơn thuần vài pip trên đỉnh của cây nến false break (nến xuyên qua kháng cự). Hoặc có thể đặt stop loss bằng 1 ATR tính từ đỉnh cao nhất.

Điều quan trọng ở đây là chúng ta đang giao dịch ngược xu hướng, nên không nên đặt stop loss quá xa, và khi có dấu hiệu giá quay lại retest vùng kháng cự thì nên thoát lệnh ngay lập tức. Khi retest lần 2, khả năng phá thủng kháng cự là cao hơn và stop loss của anh em sẽ bị hit. Chiến lược này bắt buộc phải có lợi nhuận 1-2 cây nến sau khi vào lệnh, nếu để lâu quá mà giá không giảm xuống thì anh em nên thoát. Đây gọi là khái niệm Time Stop – dừng lỗ bằng thời gian, vốn hữu dụng với các chiến lược đánh ngược xu hướng, hoặc breakout trading.

Bull Trap – Cách thoát lệnh

Anh em có thể thấy rằng chiến lược Bull Trap tận dụng các Trader mắc bẫy để kiếm lợi nhuận, và buộc chúng ta phải sell ngược hướng với 1 đoạn giá tăng với động lực mạnh. Nếu anh em đúng, thì thị trường sẽ rớt xuống rất nhanh, và anh em sẽ thấy lợi nhuận ngay tức thì. Nhưng nếu sai, thị trường sẽ quay lại retest vùng kháng cự và khi đủ động lực, nó sẽ phá vỡ lên và hit stop loss của anh em. Trường hợp đúng thì làm sao để thoát lệnh?

Đặc điểm của các lệnh thắng ngược hướng thế này là giá sẽ giảm xuống rất nhanh, thậm chí không có cơ hội quay đầu hồi lại chút nào. Mục tiêu của chúng ta là lấy được nhiều lợi nhuận nhất có thể, do đó tốt nhất là trailing stop.

Mỗi một cây nến giảm thấp hơn, ta lại dịch stop loss xuống trên đỉnh cây nến đó, cứ như vậy cho tới cuối xu hướng giảm. Khi có 1 cây nến đóng cửa cao hơn nến trước, ta thoát lệnh.

Dưới đây là ví dụ:

Hoặc anh em có thể trailing stop bằng nhiều cách khác nhau, miễn sao thấy phù hợp là được.

Xem thêm: Tại sao sự thống trị của Bitcoin giảm lại đồng nghĩa với việc tăng giá?

Cập nhật tỷ giá các đồng tiền số mới nhất tại đây.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán