net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Chỉ số VN Diamond là gì?

AiVIF - Chỉ số VN Diamond là gì? Có rất nhiều chỉ số chứng khoán trên thị trường hiện nay khiến một số nhà đầu tư mới cảm thấy hoang mang, khó hiểu. Một trong số đó là chỉ số...
Chỉ số VN Diamond là gì?  Chỉ số VN Diamond là gì? 

AiVIF - Chỉ số VN Diamond là gì?

Có rất nhiều chỉ số chứng khoán trên thị trường hiện nay khiến một số nhà đầu tư mới cảm thấy hoang mang, khó hiểu. Một trong số đó là chỉ số VN Diamond.

Chỉ số VN Diamond là gì?

  • Là chỉ số các cổ phiếu Kim Cương Việt Nam
  • Điểm khác biệt lớn nhất giữa VN Diamond và các chỉ số khác đến từ yếu tố hệ số FOL
  • Cổ phiếu có hệ số FOL đạt tối thiểu 95% sẽ được xem xét để đưa vào rổ VN Diamond.
  • Tất cả đều đúng

Chỉ số VN Diamond hay Vietnam Diamond Index là chỉ số các cổ phiếu Kim Cương Việt Nam. Đây là chỉ số chứng khoán được Sở giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HSX) công bố ngày 18/11/2019.
Theo quy tắc được HSX (HOSE) ban hành, VN Diamond sẽ có khoảng 10 đến 20 cổ phiếu thành phần. Tính đến thời điểm hiện tại, chỉ số này đang phản ánh biến động của 18 mã cổ phiếu.

Điểm khác biệt lớn nhất giữa VN Diamond và các chỉ số khác đến từ yếu tố hệ số FOL (Foreign Ownership Limit). Đây là hệ số phản ánh tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của nhà đầu tư nước ngoài so với tỷ lệ giới hạn nắm giữ cổ phiếu của họ. Cổ phiếu có hệ số FOL đạt tối thiểu 95% sẽ được xem xét để đưa vào rổ VN Diamond.

Đặc điểm và điều kiện để lọt vào rổ VN Diamond?

  • Vốn hóa trên 2,000 tỷ đồng với các cổ phiếu thuộc rổ VNAllshare và trên 5,000 tỷ đồng với nhóm còn lại
  • Giá trị vốn hóa mà nhà đầu tư nước ngoài còn có thể mua tối đa 200 tỷ đồng
  • Giá trị giao dịch khớp lệnh tối thiểu 15 tỷ đồng/ngày với nhóm cổ phiếu ngoài VNAllshare. 50 tỷ đồng/ngày với nhóm VNAllshare
  • Tất cả đều đúng

Các tiêu chí để Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) lựa chọn cổ phiếu cho chỉ số VN Diamond như sau:

Số cổ phiếu thành phần: 10 đến 20 cổ phiếu
Vốn hóa trên 2,000 tỷ đồng với các cổ phiếu thuộc rổ VNAllshare và trên 5,000 tỷ đồng với nhóm còn lại
Giới hạn tỷ trọng vốn hóa: 15% đối với cổ phiếu riêng lẻ và 40% cho cổ phiếu cùng ngành
Giá trị vốn hóa mà nhà đầu tư nước ngoài còn có thể mua tối đa 500 tỷ đồng
Giá trị giao dịch khớp lệnh tối thiểu 15 tỷ đồng/ngày với nhóm cổ phiếu ngoài VNAllshare. 5 tỷ đồng/ngày với nhóm VNAllshare
Tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của nhà đầu tư nước ngoài (FOL) tối thiểu 95%

Chỉ số VN Diamond có ý nghĩa gì?

  • VN Diamond chọn lọc ra những cổ phiếu có triển vọng
  • VN Diamond là cơ sở tham chiếu cho các quỹ ETF
  • Tất cả đều đúng
  • Tất cả đều sai

Chỉ số VN Diamond có ý nghĩa sau:

- VN Diamond chọn lọc ra những cổ phiếu có triển vọng
Danh sách 18 mã cổ phiếu đều là những cái tên đầu ngành trong nhiều lĩnh vực như ngân hàng, bán lẻ, công nghệ,… FPT (HM:FPT), MWG (HM:MWG), VPB (HM:VPB),… chắc chắn sẽ là những cái tên nằm trong danh mục có triển vọng tăng trưởng lớn của mọi nhà đầu tư.

- VN Diamond là cơ sở tham chiếu cho các quỹ ETF
Các cổ phiếu thuộc chỉ số VN Diamond đều gần kín room ngoại, nhà đầu tư nước ngoài sẽ rất khó để sở hữu những cổ phiếu hấp dẫn này. Chính vì vậy, các quỹ ETF dựa theo chỉ số VN Diamond được xây dựng để giúp nhà đầu tư nước ngoài có cơ hội mua thêm các cổ phiếu kể trên dưới một hình thức khác. Nhà đầu tư trong nước cũng sẽ có thêm một lựa chọn đầu tư tiềm năng từ các quỹ ETF này.

Hiện tại, chỉ số VN Diamond được lấy làm cơ sở tham chiếu cho quỹ ETF VFMVN Diamond (mã FUEVFVND) của Công ty Quản lý Quỹ Dragon Capital. Trong khoảng nửa năm 2022, FUEVFVND đã thu hút hơn 3,100 tỷ đồng và là một trong những yếu tố thu hút khối ngoại trở lại đầu tư vào thị trường Việt Nam.

Trạng Chứng

Xem gần đây

Hơn 15% các dự án tiền điện tử có cờ đỏ nghiêm túc: Tạp chí phố Wall

Theo nghiên cứu mới từ Tạp chí Phố Wall, hơn 15% các dự án tiền điện tử gây quỹ thông qua các dịch vụ...
28/12/2018
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán