net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha Grande 2022 mới nhất ngày 26/10/2022

Nằm trong danh sách các dòng xe tay ga được lòng chị em nhất thị trường Việt. Grande không chỉ sở hữu kiểu dáng ngọt ngào, kích thước nhỏ gọn mà còn có nhiều trang bị thông minh....
Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha Grande 2022 mới nhất ngày 26/10/2022 Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha Grande 2022 mới nhất ngày 26/10/2022

Nằm trong danh sách các dòng xe tay ga được lòng chị em nhất thị trường Việt. Grande không chỉ sở hữu kiểu dáng ngọt ngào, kích thước nhỏ gọn mà còn có nhiều trang bị thông minh. Chính vì vậy, bảng giá Grande 2022 luôn thu hút nhiều sự quan tâm. Bảng giá Grande 2022 đang là tâm điểm nhận được nhiều quan tâm của cộng đồng, nhất là phái nữ. Không chỉ sở hữu ngoại hình nhỏ gọn, phong cách thời trang. Grande còn được trang bị nhiều công nghệ hiện đại như Blue Core, hệ thống Fi,...

Yamaha Grande 2022 có hai phiên bản gồm cao cấp và đặc biệt. Giá xe sẽ thay đổi tùy vào từng phiên bản, cụ thể:

Giá đề xuất của hãng:

Phiên bản cao cấp Deluxe: 41.990.000 đồng

Phiên bản tiêu chuẩn Blue Core Hybrid: 45.500.000 đồng

Phiên bản đặc biệt Blue Core Hybrid: 49.500.000 đồng

Phiên bản giới hạn Blue Core Hybrid: 50.000.000 đồng

Ngoài thay đổi trong bảng giá Grande 2022, “nữ hoàng tiết kiệm xăng” còn thay đổi trong lối thiết kế. Có thể nói, Grande 2022 có đường nét thanh lịch, mềm mại hơn rất nhiều so với phiên bản tiền nhiệm.

Đầu xe có thiết kế thon gọn, một số chi tiết được mạ crom sang trọng. Xe được trang bị đèn định vị dạng LED, đi kèm hai bên là đèn xi-nhan. Thiết kế đèn pha theo hình kim cương càng tăng thêm sức hút cho xe. Đặc biệt, thiết kế nắp bình xăng phía trước được bố trí cao giúp người lái dễ dàng đổ xăng.

Thiết kế đuôi xe khá thanh lịch. Đèn hậu là hệ thống đèn LED được ốp viền crom. Trên đèn LED là hình chữ V mạ crom ấn tượng. Đèn xi nhan hai bên xe được thiết kế tách rời.

Trọng lượng xe chỉ 99kg, rất dễ dàng để cánh chị em điều khiển và xử lý các tình huống.

Để tăng thêm sự tiện dụng cho người dùng, Yamaha trang bị cho Grande 2022 hệ thống định vị vô cùng thuận tiện trong việc tìm kiếm vị trí xe.

Bên cạnh đó, thiết kế cốp rộng giúp chị em để được nhiều đồ dùng hơn, đi cùng là trang bị đèn LED giúp cho việc tìm kiếm đồ đạc trong cốp cũng vì thế mà thuận tiện hơn.

Grande 2022 được trang bị hệ thống động cơ Blue Core giúp xe di chuyển nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu. Mức tiêu thụ chỉ từ 1.4 đến 1.8 lít cho 100 km. Đó cũng là lý do Grande được mệnh danh là “nữ hoàng tiết kiệm nhiên liệu” so với các dòng xe khác.

So với phiên bản tiền nhiệm thì động cơ Grande 2022 nhẹ hơn 840g. Hệ thống Hybrid, trợ lực điện giúp xe vận hành êm ái và tăng tốc mạnh mẽ ở công suất 8.1 mã lực, vòng tua 6.500 vòng/phút.

Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda Vision 2022 mới nhất ngày 25/10/2022

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán