net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cập nhật bảng giá xe máy Honda Vision 2022 mới nhất ngày 11/11/2022

Giá bán xe máy Honda Vision 2022 tại các đại lý đầu tháng 11/2022 bất ngờ quay đầu giảm mạnh, từ 3 - 4 triệu đồng so với tháng trước. Honda Vision là một trong những thương hiệu...
Cập nhật bảng giá xe máy Honda Vision 2022 mới nhất ngày 11/11/2022 Cập nhật bảng giá xe máy Honda Vision 2022 mới nhất ngày 11/11/2022

Giá bán xe máy Honda Vision 2022 tại các đại lý đầu tháng 11/2022 bất ngờ quay đầu giảm mạnh, từ 3 - 4 triệu đồng so với tháng trước. Honda Vision là một trong những thương hiệu xe là thương hiệu xe máy Nhật Bản đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam hơn 9 năm qua.

Được biết đến với thiết kế gọn nhẹ, phù hợp với vóc dáng đại đa số người dân Việt Nam, đây cũng chính là lý do mẫu xe này được yêu thích. Ngoài ra, với khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu cùng chi phí bảo dưỡng và tìm nguyên liệu thay thế sẽ rẻ hơn so với những mẫu xe khác trên thị trường.

Đối với phiên bản năm 2022, Honda không những nâng cấp thêm các tiện ích và còn bổ sung các phiên bản màu sắc tăng thêm nhiều sự lựa chọn cho người dùng. Mỗi phiên bản sẽ có nhiều phiên bản màu sắc khác nhau, đáp ứng tối đa thị hiếu của đại đa số người tiêu dùng Việt Nam hiện nay.

Nhìn từ phía trước tới phía sau, các phiên bản Honda Vision mới hiện nay đều thấy toát lên vẻ hiện đại, trẻ trung. Các đường nét gân dập nổi trên xe tạo nên vẻ cá tính và mạnh mẽ hơn cho xe ga Vision.

Những trang bị tiêu chuẩn hiện đại như đèn LED, đồng hồ kết hợp analogue và kỹ thuật số, và nhiều trang bị ưu trội trên các phiên bản cao cấp như chìa khóa thông minh, ổ sạc điện thoại thực sự tạo nên sức cạnh tranh mạnh.

Đáng chú ý là hệ thống động cơ thông minh eSP nhỏ gọn, dung tích 110cc, 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát bằng không khí, đi kèm với phun xăng điện tử PGM-Fi, kết hợp với hệ thống ngắt động cơ tạm thời Ilding Stop, cho phép xe vận hành linh hoạt và tiết kiệm xăng.

Bảng giá xe máy Honda Vision 2022 ngày 11/11/2022 (ĐVT: triệu đồng)
Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lýChênh lệch
Vision 2022 tiêu chuẩn29,9934,2+ 4,21
Vision 2022 cao cấp30,737,2+ 6,5
Vision 2022 đặc biệt31,9938,2+ 6,21
Vision 2022 cá tính34,4940,5+ 6,01
Lưu ý: Giá bán thực tế của Honda Vision nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

Xem gần đây

Cách giao dịch tiền điện tử dựa trên tỷ lệ thống trị của Bitcoin

Bitcoin là tiền điện tử đầu tiên và nổi bật nhất trên thế giới khi nói đến vốn hóa thị trường cũng như khối...
02/03/2022

Giá xăng dầu hôm nay 10/11: Lao dốc gần 3,5%

Giá xăng dầu hôm nay 10/11/2022 giảm mạnh do lo ngại dịch COVID-19 bùng phát tại Trung Quốc. Giá xăng dầu thế giớiTheo Oilprice, giá dầu thế giới sáng ngày 10/11 (theo giờ Việt...
10/11/2022

Giá cà phê hôm nay 10/11: Giảm sâu tại thị trường trong nước

Giá cà phê hôm nay 10/11/2022 giảm 400 đồng/kg do áp lực nguồn cung, dao động từ 39.900 - 40.500 đồng/kg. Giá cà phê thế giớiGiá cà phê tiếp tục giảm nhẹ trước áp lực về nguồn...
10/11/2022

Mặt hàng xa xỉ của Việt Nam sắp xuất khẩu chính ngạch sang Trung Quốc

AiVIF - Mặt hàng xa xỉ của Việt Nam sắp xuất khẩu chính ngạch sang Trung QuốcBộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (NN&PTNT) vừa chính thức ký Nghị định thư xuất...
16/11/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán