net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cập nhật bảng giá xe máy Honda Air Blade 2022 mới nhất ngày 24/10/2022

Xe máy Honda Air Blade là một trong những mẫu xe tay ga bán chạy của Honda trên thị trường xe máy Việt Nam. Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết (VNĐ) Giá...
Cập nhật bảng giá xe máy Honda Air Blade 2022 mới nhất ngày 24/10/2022 Cập nhật bảng giá xe máy Honda Air Blade 2022 mới nhất ngày 24/10/2022

Xe máy Honda Air Blade là một trong những mẫu xe tay ga bán chạy của Honda trên thị trường xe máy Việt Nam.

Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yết (VNĐ)Giá đại lý (VNĐ)Chênh lệch (VNĐ)
Air Blade 125 phiên bản Tiêu ChuẩnXanh đen41,3248,57,18
Đỏ đen41,3248,57,18
Air Blade 125 phiên bản Đặc BiệtĐen vàng42,551,59
Air Blade 160 phiên bản Tiêu ChuẩnĐỏ xám55,99659,01
Đen xám55,99659,01
Xanh xám55,99659,01
Air Blade 160 phiên bản Đặc BiệtXanh xám đen57,19679,81
* Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí thuế trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.

Honda Air Blade có ngoại hình thể thao, hầm hố với các đường khối góc cạnh, khí động học ở thân xe tạo nên tổng thể nổi bật, ấn tượng khi di chuyển trên đường phố, kết hợp với các tông màu sắc tương phản, bắt mắt.

Nhà sản xuất đã trang bị cho xe cụm đèn pha LED cao cấp, đồng hồ điều khiển Air Blade 160 2022 phiên bản Đặc biệt loại LCD hoàn toàn hiển thị các thông số chi tiết, cốp xe được mở rộng lên 22.7 lít, sàn để chân thoải mái, yên xe êm ái cho người lái và người ngồi.

Về thiết kế: Mặt đồng hồ, Air Blade 160 2022 phiên bản Đặc biệt cũng vẫn sử dụng đồng hồ LCD hiển thị màu giúp nắm các thông số một cách dễ dàng hơn. Honda có thể sẽ thay đổi mặt thiết kế của mặt đồng hồ Air Blade 2022 nhằm tạo nên sự mới mẻ và thích thú cho người lái.

Đối với phiên bản AB 150 2022 xe được trang bị phanh tang trống sau và phanh đĩa trướng đảm bảo an toàn. Riêng phiên bản 150cc được tích hợp thêm hệ thống chống bó cứng ABS, giúp đảm bảo an toàn khi vận hành dưới đường trơn trượt.

Cung cấp sức mạnh cho Air Blade 125 là khối động cơ eSP xy lanh đơn dung tích 125 cc làm mát bằng dung dịch mang tới công suất tối đa 8.4 kW tại 8500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 11.68 Nm tại 5000 vòng/phút. Khối động cơ này cho khả năng vận hành cực kỳ mạnh mẽ và nhẹ nhàng, giúp xe dễ dàng lướt đi trên đường phố.

Về các thông số trong thiết kế không thay đổi với Khoảng cách 2 trục bánh xe đạt 1286 mm cùng khoảng gầm cao 125 mm. Độ cao yên xe có sai biệt đôi chút, Air Blade 125cc đạt 774 mm trong khi Air Blade 150cc nhỉnh hơn chỉ 1 mm, đạt 775 mm. Bộ mâm đã được thực hiện mới dạng 5 chấu đơn sơn đen, kích thước 14 inch, đi kèm là bộ lốp trước không xăm 80/90-14M/C 40P và lốp sau không xăm 90/90-14M/C 46P.

Xem thêm: Những mẫu xe số tiết kiệm xăng phù hợp với “túi tiền” của sinh viên

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán