

Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) và Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đang là hai nhà băng có mức lãi suất tiền gửi hấp dẫn nhất đối với người gửi tiền. Cận Tết Nguyên đán, để đáp ứng nhu cầu tín dụng tăng mạnh, nhiều ngân hàng đã công bố biểu lãi suất tiết kiệm mới trong đó điều chỉnh tăng tại một số kỳ hạn.
Theo đó, Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) và Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đang là hai nhà băng có mức lãi suất huy động hấp dẫn nhất đối với người gửi tiền.
Cụ thể, SCB đang áp dụng mức lãi suất lên tới 9,95% cho khách hàng gửi tiền kỳ hạn 12 tháng. NCB đang áp dụng lãi suất lên tới 9,9% cho khách hàng gửi tiền kỳ hạn từ 13 tháng trở lên.
Mức lãi suất cao thứ ba tại thời điểm cận Tết Nguyên đán là kỳ 9,5%/năm đang được triển khai tại nhiều ngân hàng như Ngân hàng Đông Á, LienVietPostBank (HM:LPB), Kienlongbank, Ngân hàng Bắc Á, HDBank (HM:HDB), Techcombank (HM:TCB) và Saigonbank. Mỗi ngân hàng sẽ áp dụng tại các kỳ hạn và có các điều kiện đi kèm khác nhau.
Hai ngân hàng VPBank (HM:VPB) và VietBank cùng có lãi suất khá cao là 9,3%/năm. Còn tại OceanBank và MSB đang cùng huy động tiền gửi với lãi suất cao nhất là 9,1%/năm.
Theo khảo sát lãi suất tiền gửi tại 30 ngân hàng thì hiện đang có tới 19 ngân hàng có lãi suất cao nhất từ 9%/năm.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng thời điểm cận Tết Nguyên đán cụ thể như sau:
STT | Ngân hàng | LS cao nhất | Điều kiện |
1 | SCB | 9,95% | 12 tháng |
2 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | 9,9% | 13 tháng trở lên |
3 | Ngân hàng Đông Á | 9,50% | 12 - 36 tháng |
4 | LienVietPostBank | 9,50% | 13 tháng (từ 300 tỷ trở lên) |
5 | Kienlongbank | 9,50% | 12 - 15 tháng |
6 | Ngân hàng Bắc Á | 9,50% | 18 - 36 tháng - 1 tỷ trở lên |
7 | HDBank | 9,50% | 12 và 13 tháng, 300 tỷ trở lên |
8 | Techcombank | 9,50% | 12 tháng, 999 tỷ trở lên |
9 | Saigonbank | 9,50% | 13 tháng |
10 | VPBank | 9,30% | 18 - 36 tháng, từ 10 tỷ trở lên |
11 | VietBank | 9,30% | 6 - 36 tháng |
12 | OceanBank | 9,20% | 13 - 36 tháng |
13 | MSB | 9,20% | 36 tháng |
14 | PVcomBank | 9,10% | 15 - 36 tháng |
15 | Ngân hàng Việt Á | 9,10% | 18 - 36 tháng |
16 | Sacombank (HM:STB) | 9,00% | 15 - 36 tháng |
17 | ABBank | 9,00% | 15 - 60 tháng |
18 | Ngân hàng OCB | 9,00% | 18 - 36 tháng |
19 | Ngân hàng Bản Việt | 9,00% | 24-60 tháng |
20 | VIB (HM:VIB) | 8,60% | 12 - 36 tháng |
21 | MBBank | 8,60% | 60 tháng |
22 | SHB (HM:SHB) | 8,20% | 36 tháng trở lên, từ 2 tỷ trở lên |
23 | Eximbank (HM:EIB) | 7,50% | 15 - 36 tháng |
24 | Ngân hàng Xây Dựng (CBBank) | 7,50% | 13 - 60 tháng |
25 | SeABank | 7,43% | 36 tháng |
26 | Agribank | 7,40% | 12 tháng đến 24 tháng |
27 | VietinBank | 7,40% | Từ 12 tháng trở lên |
28 | Vietcombank (HM:VCB) | 7,40% | 12 - 60 tháng |
29 | BIDV (HM:BID) | 7,40% | 12 - 36 tháng |
30 | TPBank | 7,40% | 18, 36 tháng |
EUR/USD
1.0901
0.0000 (0.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
EUR/USD
1.0901
0.0000 (0.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
GBP/USD
1.2391
+0.0008 (+0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
USD/JPY
132.91
+0.26 (+0.20%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
AUD/USD
0.6716
+0.0009 (+0.14%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
USD/CAD
1.3526
+0.0006 (+0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/JPY
144.90
+0.29 (+0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
EUR/CHF
0.9963
+0.0009 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Gold Futures
1,998.55
+0.85 (+0.04%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Silver Futures
24.043
+0.054 (+0.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Copper Futures
4.0880
-0.0235 (-0.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Crude Oil WTI Futures
74.34
-0.03 (-0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
Brent Oil Futures
78.45
-0.15 (-0.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Natural Gas Futures
2.100
-0.003 (-0.14%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
US Coffee C Futures
170.15
+0.45 (+0.27%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Euro Stoxx 50
4,285.42
+54.15 (+1.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
4,050.83
+23.02 (+0.57%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
DAX
15,522.40
+193.62 (+1.26%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
FTSE 100
7,620.43
+56.16 (+0.74%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Hang Seng
20,507.00
+197.87 (+0.97%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
US Small Cap 2000
1,768.38
-3.22 (-0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
IBEX 35
9,207.10
+136.40 (+1.50%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
47.900
+0.720 (+1.53%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Bayer AG NA
57.78
+0.51 (+0.89%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Allianz SE VNA O.N.
211.80
+2.45 (+1.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Adidas AG
155.00
+8.58 (+5.86%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Deutsche Lufthansa AG
9.950
+0.303 (+3.14%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Siemens AG Class N
148.52
+2.22 (+1.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Deutsche Bank AG
9.289
+0.146 (+1.60%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
EUR/USD | 1.0901 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2391 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 132.91 | Neutral | |||
AUD/USD | 0.6716 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3526 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 144.90 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9963 | ↑ Sell |
Gold | 1,998.55 | ↑ Sell | |||
Silver | 24.043 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.0880 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 74.34 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 78.45 | Neutral | |||
Natural Gas | 2.100 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 170.15 | Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,285.42 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,050.83 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,522.40 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,620.43 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 20,507.00 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,768.38 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,207.10 | ↑ Sell |
BASF | 47.900 | ↑ Buy | |||
Bayer | 57.78 | ↑ Buy | |||
Allianz | 211.80 | ↑ Buy | |||
Adidas | 155.00 | Sell | |||
Lufthansa | 9.950 | Neutral | |||
Siemens AG | 148.52 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 9.289 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,645![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,645![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,645![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,645![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,645![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,645![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
Cập nhật 31-03-2023 10:41:34 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,981.30 | +18.06 | 0.92% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.960 | 24.430 |
RON 95-III | 23.030 | 23.490 |
E5 RON 92-II | 22.020 | 22.460 |
DO 0.05S | 19.300 | 19.680 |
DO 0,001S-V | 20.560 | 20.970 |
Dầu hỏa 2-K | 19.460 | 19.840 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $74.36 | +0.07 | 0.09% |
Brent | $78.40 | +0.12 | 0.15% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.270,00 | 23.640,00 |
EUR | 24.941,33 | 26.337,92 |
GBP | 28.339,40 | 29.547,82 |
JPY | 171,09 | 181,13 |
KRW | 15,65 | 19,06 |
Cập nhật lúc 10:35:49 31/03/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |