net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

BX Thailand là gì? Tổng quan về sàn giao dịch tiền ảo tại Thái Lan

Hôm nay, Blog tiền ảo sẽ giới thiệu bạn một sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo được dùng nhiều tại Thái Lan có...
BX Thailand là gì? Tổng quan về sàn giao dịch tiền ảo tại Thái Lan
4.8 / 218 votes

Hôm nay, Blog tiền ảo sẽ giới thiệu bạn một sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo được dùng nhiều tại Thái Lan có tên là BX Thailand. Để hiểu rõ hơn BX Thailand là gì? Tính năng và phí của chúng như nào? Chúng ta cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé

BX Thailandlà gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

BX Thailand là một sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo được thành lập vào năm 2013 tại Thái Lan, do công ty TNHH Bitcoin sở hữu với mục đích cung cấp một nền tảng giao dịch Bitcoin và tiền ảo cho người dân Thái.

BX Thailand

Tính năng của sàn giao dịch BX Thailand

Sàn BX Thailand hỗ trợ đồng coin và thị trường nào

Sàn BX Thailand hỗ trợ rất nhiều đồng coin khác nhau bao gồm các đồng phổ biến như Bitcoin, Ethereum, Bitcoin Cash, Dash, Litecoin, Zcash, Doge và nhiều loại coin khác. Và tại sàn chỉ hỗ trợ giao dịch tiền ảo với tiền pháp định duy nhất là bạt Thái Lan (THB).

BX Thailand hỗ trợ các thị trường chính là đó là BTC và THB, mọi người tham gia tại sàn có thể mua bán các loại coin bằng BTC và THB

Phí trên sàn BX Thailand như nào

Phí giao dịch: Phí giao dịch tại sàn là 0.25% cho mọi giao dịch. Trong hầu hết các giao dịch thì mức phí sẽ tính theo giá trị của đồng BTC. Phí được trừ vào thời điểm giao dịch được thực hiện xong. Bạn sẽ không bị mất phí khi tạo hay hủy đơn đặt hàng.

Phí nạp tiền: Hầu như khi nạp tiền vào sàn dù là coin hay tiền bạt thái thì sẽ không mất phí, chỉ duy nhất đồng coin ZEC bị thu phí, nhưng phí đó cũng là rất nhỏ.

Phí rút tiền: Sàn BX Thailand có phí rút tiền theo từng đồng coin khác nhau thì sẽ có mức phí khác nhau, như khi muốn BTC thì phí là 0.0005 BTC… . Nếu bạn là người rút tiền hàng tháng với số tiền đủ lớn theo quy định tại sàn là 20BTC thì sẽ không bị tính phí rút tiền, đó là với các loại tiền điện tử. Đối với tiền THB thì phí rút là 20 THB và cộng thêm 10 THB nếu bạn rút số tiền lớn hơn 10.000 THB.

phi-bxthailand

Xem chi tiết các loại phí của BX Thailand tại https://bx.in.th/info/fees/

Lời kết

Qua những thông tin ở trên ta có thể thấy BX Thailand là một sàn giao dịch Bitcoin đáng tin cậy nhưng phù hợp với người dân tại Thái hơn do chỉ hỗ trợ đồng Bạt Thái. Ưu điểm của sàn là bảo mật tốt, hỗ trợ nhiều loại coin, các loại phí rất cạnh tranh và rõ ràng, nền tảng giao dịch đẹp. Hạn chế của sàn là không có hỗ trợ ký quỹ, chỉ hỗ trợ mỗi đồng Bạt Thái.

Nếu bạn còn thắc mắc nào về sàn BX Thailand thì hãy liên hệ dưới phần bình luận, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Trong bài viết sau mình sẽ hướng dẫn các bạn cách đăng ký tài khoản, bảo mật và mua bán trên sàn BX Thailand nên bạn chú ý theo dõi Blog tiền ảo nhé. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho chúng tôi một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

BX Thailand là gì? Tổng quan về sàn giao dịch tiền ảo tại Thái Lan

5 (100%) 1 vote



Telegram Blog Tiền Ảo


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Xuất khẩu thủy sản 2 tháng đầu năm chạm mốc 1.5 tỷ USD

AiVIF - Xuất khẩu thủy sản 2 tháng đầu năm chạm mốc 1.5 tỷ USDTheo VASEP (Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam), sau khi tăng 44% đạt 872 triệu USD trong tháng đầu...
08/03/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán