net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Buôn Ma Thuột đề xuất loại sân golf hồ Ea Kao, nhiều khu nghỉ dưỡng khỏi quy hoạch sử dụng đất

AiVIF - Buôn Ma Thuột đề xuất loại sân golf hồ Ea Kao, nhiều khu nghỉ dưỡng khỏi quy hoạch sử dụng đất UBND TP Buôn Ma Thuột vừa qua đã có văn bản gửi đến UBND tỉnh Đắk Lắk đề...
Buôn Ma Thuột đề xuất loại sân golf hồ Ea Kao, nhiều khu nghỉ dưỡng khỏi quy hoạch sử dụng đất  Buôn Ma Thuột đề xuất loại sân golf hồ Ea Kao, nhiều khu nghỉ dưỡng khỏi quy hoạch sử dụng đất 

AiVIF - Buôn Ma Thuột đề xuất loại sân golf hồ Ea Kao, nhiều khu nghỉ dưỡng khỏi quy hoạch sử dụng đất

UBND TP Buôn Ma Thuột vừa qua đã có văn bản gửi đến UBND tỉnh Đắk Lắk đề xuất loại bỏ 59 khu vực, công trình, dự án ra khỏi Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030 do chưa phù hợp với quy hoạch chung thành phố đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 249/QĐ-TTg ngày 13/2/2014.

Theo đó, một số khu vực, công trình, dự án được đề xuất loại bỏ gồm khu sân golf hồ Ea Kao (138.25 ha); khu biệt thự hồ Ea Kao (46.14 ha); khu dân cư hồ Ea Kao (142.25 ha); khu đô thị mới Tây Nguyên (97 ha); khu tái định cư và khai thác quỹ đất tại phía Nam sân bay, xã Hòa Thắng (49.78 ha); khu dân cư phía Đông thành phố, xã Ea Tu (70 ha); khu dân cư mới xã Ea Tu (26 ha); khu tái định cư xã Hòa Xuân (30 ha); khu dân cư hồ Đạt Lý (64 ha); Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tây Nguyên (42 ha); khu sinh thái nghỉ dưỡng tại: phường Tân Hòa (40 ha), xã Ea Tu (13 ha), xã Hòa Xuân (10 ha), xã Hòa Khánh (4,5 ha); Khu Đền Hùng (3 ha); các khu tiểu thủ công nghiệp tại các xã: Ea Kao (25 ha), Hòa Thuận (22.5 ha), Ea Tu (7 ha), Hòa Phú (5 ha); Hòa Khánh (7 ha); Nghĩa trang xã Cư Êbur (17 ha)…

Bên cạnh loại bỏ, UBND TP Buôn Ma Thuột cũng đề xuất bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030 đối với 12 dự án thiết yếu, cấp bách gồm: dự án thành phố giáo dục Quốc tế (thuộc phường Tân Hòa, quy mô 88 ha); bệnh viện Trung ương vùng Tây Nguyên (quy mô 16.65 ha); phần mở rộng Trung tâm Logistics, công nghệ cao ( 159 ha); đường nối từ đường Đam San với đường cao tốc Khánh Hòa – Buôn Ma Thuột (15.59 ha); đường Hồ Chí Minh đoạn tránh phía Đông thành phố; Khu Tái định cư dọc đường Y Jỗn (quy mô 31 ha); khu dân cư tổ dân phố 8, phường Tân An (13.36 ha); khu đô thị hồ thủy lợi Ea Tam (20 ha); nghĩa trang phía Nam thành phố (31 ha); đài hỏa táng (3.5 ha); khu giết mổ gia súc gia cầm (35 ha) và khu dân cư phía Nam Hòa Thắng (62.35 ha).

Hà Lễ

Xem gần đây

18 cổ phiếu về dưới mệnh giá, các công ty chứng khoán lãi/lỗ ra sao trong quý 3/2022?

Sau quý 2 chứng kiến các khoản lỗ khủng, tình hình chung của nhóm ngành chứng khoán phần nào đã bớt tiêu cực trong quý 3/2022. Sau đỉnh cao nửa cuối năm 2021 với việc VN-Index bứt...
24/10/2022

Nhận 1.200 tỷ đồng từ bán công ty con, Phát Đạt nâng lợi nhuận 9 tháng lên 1.400 tỷ đồng

Tính chung 9 tháng đầu năm 2022 Phát Đạt mới hoàn thành 38% chỉ tiêu lợi nhuận được giao cho cả năm. CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt (mã chứng khoán PDR (HM:PDR)) công bố báo...
23/10/2022

Tính Đường Trung bình động MA như thế nào?

Bạn là trader? Bạn thường dựa vào các chỉ số để đưa ra quyết định giao dịch quan trọng?ếu vậy, có lẽ bạn sẽ...
28/08/2018
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán