net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

BTCTrade.im là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo BTCTrade.im

Hi các bạn, hôm nay Blog tiền ảo sẽ giới thiệu đến bạn một sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo của Trung Quốc...
BTCTrade.im là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo BTCTrade.im
4.8 / 244 votes

Hi các bạn, hôm nay Blog tiền ảo sẽ giới thiệu đến bạn một sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo của Trung Quốc nằm trong top 50 sàn có khối lượng giao dịch Bitcoin lớn nhất trong 24h theo Coin Market Cap. Đó là BTCTrade.im, chắc hẳn bạn chưa biết gì nhiều về BTCTrade.im là gì? Cũng như nó có những tính năng gì, phí của nó ra sao? Cùng theo dõi bài viết sau đây của Blog tiền ảo để biết thêm một sàn mới nhé!

BTCTrade.im là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

BTCTrade.im là một nền tảng kinh doanh tiền tệ kỹ thuật số như Bitcoin, được thành lập vào tháng 8/2014 bởi một đội ngũ chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết để cung cấp dịch vụ an toàn, đáng tin cậy, nhanh chóng và thuận tiện cho người sử dụng toàn cầu. Đó là toàn bộ phần giới thiệu về sàn được đề cập tại web của họ, chỉ như vậy thì rất thiếu thông tin đối với người dùng để hiểu biết về sàn đó, có thể do hoạt động tại thị trường Trung Quốc nên sàn cũng phải chịu những lệnh cấm nhất định của chính phủ nước này về tiền ảo.

BTCTrade.im

Điều đó làm cho sàn phải che giấu không ít thông tin về bản thân của mình như tên công ty, địa chỉ, cũng như số điện thoại, và trong thị trường tiền ảo thì với một sàn như vậy thật sự không đáng tin cậy lắm, mặc dù trên thực tế sàn hoạt động dược rất nhiều người đánh giá tích cực cùng với việc nằm trong top 50 theo xếp hạng của Coin Market Cap có thể nói đây cũng là một sàn khá uy tín.

Tính năng của của sàn BTCTrade.im

BTCTrade.im hỗ trợ đồng coin và thị trường nào

Hiện tại, sàn BTCTrade.im hỗ trợ rất nhiều đồng coin khác nhau như những đồng chính gồm Bitcoin, Ethereum (ETH), Ethereum Classic (ETC), Litecoin (LTC) cùng với một số đồng tiền ít người biết đến cũng như đồng tiền riêng tại sàn có tên là Ultimate Secure Cash (USC).

Thị trường mà GetBTC đang tập trung là tại Trung quốc và toàn cầu.

Phí trên sàn BTCTrade.im

Mức phí tại sàn BTCTrade.im là rất cạnh tranh với phí cho mọi giao dịch là 0.2%. Không có phí khi gửi tiền vào, phí rút tiền bằng Bitcoin là 0.001 BTC. Giới hạn rút tiền Bitcoin trong ngày là từ 0.01 – 200 BTC

phi-bitrade

Phí tại sànBTCTrade.im

Lời kết

Qua bài viết trên ta có thể thấy BTCTrade.im được thành lập khá lâu rồi, và hiện tại tuy có ít thông tin về pháp lý của sàn nhưng vẫn có khối lượng giao dịch hàng ngày khá lớn và lọt top 50 của Coin Market Cap cùng với một số dịch vụ khá hấp dẫn như mức phí cạnh tranh, nền tảng kinh doanh tiên tiến, nhiều altcoin được hỗ trợ cũng như chính sách hoa hồng nên sàn cũng có lượng người dùng nhất định.

Nếu bạn có gì thắc mắc về sàn BTCTrade.im thì hãy liên hệ dưới phần bình luận, bên mình sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Trong bài viết tới về BTCTrade.im mình sẽ hướng dẫn các bạn cách đăng ký tài khoản, bảo mật và mua bán trên sàn BTCTrade.im vì thế bạn chú ý theo dõi Blog tiền ảo thường xuyên nhé. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho mình một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

BTCTrade.im là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo BTCTrade.im

5 (100%) 1 vote



Telegram Blog Tiền Ảo


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán