net_left Phương Thức Thanh Toán

Bổ sung thẩm quyền chấp thuận hoạt động ngoại hối

12 Tháng Giêng 2023
Bổ sung thẩm quyền chấp thuận hoạt động ngoại hối Bổ sung thẩm quyền chấp thuận hoạt động ngoại hối

Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã ban hành Thông tư 23/2022/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Bổ sung thẩm quyền chấp thuận hoạt động ngoại hối

Trong đó, Thông tư bổ sung Điều 4a. Thẩm quyền chấp thuận hoạt động ngoại hối

1. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận, chấp thuận gia hạn hoạt động ngoại hối đối với các đối tượng sau:

a) Ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng chính sách, công ty tài chính tổng hợp, công ty tài chính bao thanh toán, công ty tài chính tín dụng tiêu dùng, công ty cho thuê tài chính;

b) Các chi nhánh ngân hàng nước ngoài là đối tượng thanh tra, giám sát an toàn vi mô của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.

2. Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thẩm quyền chấp thuận, chấp thuận gia hạn hoạt động ngoại hối cho chi nhánh ngân hàng nước ngoài có trụ sở đặt tại địa bàn tỉnh, thành phố, trừ các chi nhánh ngân hàng nước ngoài quy định tại điểm b khoản 1 Điều này.

Bên cạnh đó, Thông tư cũng bổ sung khoản 6 vào Điều 36 về trách nhiệm của các đơn vị thuộc NHNN. Theo đó, NHNN chi nhánh tiếp nhận, thẩm định các hồ sơ đề nghị chấp thuận hoạt động ngoại hối đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài; làm đầu mối xử lý các vướng mắc liên quan đến việc chấp thuận, chấp nhận gia hạn hoạt động ngoại hối của chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/02/2023.

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2023 10:41:31 (UTC+7)

EUR/USD

1.0901

0.0000 (0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

EUR/USD

1.0901

0.0000 (0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

GBP/USD

1.2391

+0.0008 (+0.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

USD/JPY

132.91

+0.26 (+0.20%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

AUD/USD

0.6716

+0.0009 (+0.14%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

USD/CAD

1.3526

+0.0006 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

144.90

+0.29 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

EUR/CHF

0.9963

+0.0009 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

Gold Futures

1,998.55

+0.85 (+0.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

24.043

+0.054 (+0.23%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Copper Futures

4.0880

-0.0235 (-0.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Crude Oil WTI Futures

74.34

-0.03 (-0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (2)

Brent Oil Futures

78.45

-0.15 (-0.19%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

Natural Gas Futures

2.100

-0.003 (-0.14%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

US Coffee C Futures

170.15

+0.45 (+0.27%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Euro Stoxx 50

4,285.42

+54.15 (+1.28%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

4,050.83

+23.02 (+0.57%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

DAX

15,522.40

+193.62 (+1.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

FTSE 100

7,620.43

+56.16 (+0.74%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

Hang Seng

20,507.00

+197.87 (+0.97%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,768.38

-3.22 (-0.18%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

IBEX 35

9,207.10

+136.40 (+1.50%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

BASF SE NA O.N.

47.900

+0.720 (+1.53%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Bayer AG NA

57.78

+0.51 (+0.89%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Allianz SE VNA O.N.

211.80

+2.45 (+1.17%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Adidas AG

155.00

+8.58 (+5.86%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Deutsche Lufthansa AG

9.950

+0.303 (+3.14%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (4)

Sell (4)

Siemens AG Class N

148.52

+2.22 (+1.52%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

9.289

+0.146 (+1.60%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

 EUR/USD1.0901↑ Sell
 GBP/USD1.2391↑ Sell
 USD/JPY132.91Neutral
 AUD/USD0.6716Neutral
 USD/CAD1.3526↑ Buy
 EUR/JPY144.90↑ Sell
 EUR/CHF0.9963↑ Sell
 Gold1,998.55↑ Sell
 Silver24.043↑ Sell
 Copper4.0880↑ Sell
 Crude Oil WTI74.34↑ Buy
 Brent Oil78.45Neutral
 Natural Gas2.100↑ Buy
 US Coffee C170.15Sell
 Euro Stoxx 504,285.42↑ Sell
 S&P 5004,050.83↑ Buy
 DAX15,522.40↑ Sell
 FTSE 1007,620.43↑ Sell
 Hang Seng20,507.00↑ Sell
 Small Cap 20001,768.38↑ Sell
 IBEX 359,207.10↑ Sell
 BASF47.900↑ Buy
 Bayer57.78↑ Buy
 Allianz211.80↑ Buy
 Adidas155.00Sell
 Lufthansa9.950Neutral
 Siemens AG148.52↑ Buy
 Deutsche Bank AG9.289Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,645/ 6,685
(5/ 5) # 1,043
SJC HCM6,645/ 6,705
(15/ 15) # 1,063
SJC Hanoi6,645/ 6,707
(15/ 15) # 1,065
SJC Danang6,645/ 6,707
(15/ 15) # 1,065
SJC Nhatrang6,645/ 6,707
(15/ 15) # 1,065
SJC Cantho6,645/ 6,707
(15/ 15) # 1,065
Cập nhật 31-03-2023 10:41:34
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,981.30+18.060.92%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V23.96024.430
RON 95-III23.03023.490
E5 RON 92-II22.02022.460
DO 0.05S19.30019.680
DO 0,001S-V20.56020.970
Dầu hỏa 2-K19.46019.840
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$74.36+0.070.09%
Brent$78.40+0.120.15%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.270,0023.640,00
EUR24.941,3326.337,92
GBP28.339,4029.547,82
JPY171,09181,13
KRW15,6519,06
Cập nhật lúc 10:35:49 31/03/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán