

Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã ban hành Thông tư 23/2022/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Bổ sung thẩm quyền chấp thuận hoạt động ngoại hối
Trong đó, Thông tư bổ sung Điều 4a. Thẩm quyền chấp thuận hoạt động ngoại hối
1. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận, chấp thuận gia hạn hoạt động ngoại hối đối với các đối tượng sau:
a) Ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng chính sách, công ty tài chính tổng hợp, công ty tài chính bao thanh toán, công ty tài chính tín dụng tiêu dùng, công ty cho thuê tài chính;
b) Các chi nhánh ngân hàng nước ngoài là đối tượng thanh tra, giám sát an toàn vi mô của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
2. Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thẩm quyền chấp thuận, chấp thuận gia hạn hoạt động ngoại hối cho chi nhánh ngân hàng nước ngoài có trụ sở đặt tại địa bàn tỉnh, thành phố, trừ các chi nhánh ngân hàng nước ngoài quy định tại điểm b khoản 1 Điều này.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng bổ sung khoản 6 vào Điều 36 về trách nhiệm của các đơn vị thuộc NHNN. Theo đó, NHNN chi nhánh tiếp nhận, thẩm định các hồ sơ đề nghị chấp thuận hoạt động ngoại hối đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài; làm đầu mối xử lý các vướng mắc liên quan đến việc chấp thuận, chấp nhận gia hạn hoạt động ngoại hối của chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/02/2023.
EUR/USD
1.0901
0.0000 (0.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
EUR/USD
1.0901
0.0000 (0.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
GBP/USD
1.2391
+0.0008 (+0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
USD/JPY
132.91
+0.26 (+0.20%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
AUD/USD
0.6716
+0.0009 (+0.14%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
USD/CAD
1.3526
+0.0006 (+0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/JPY
144.90
+0.29 (+0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
EUR/CHF
0.9963
+0.0009 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Gold Futures
1,998.55
+0.85 (+0.04%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Silver Futures
24.043
+0.054 (+0.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Copper Futures
4.0880
-0.0235 (-0.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Crude Oil WTI Futures
74.34
-0.03 (-0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
Brent Oil Futures
78.45
-0.15 (-0.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Natural Gas Futures
2.100
-0.003 (-0.14%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
US Coffee C Futures
170.15
+0.45 (+0.27%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Euro Stoxx 50
4,285.42
+54.15 (+1.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
4,050.83
+23.02 (+0.57%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
DAX
15,522.40
+193.62 (+1.26%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
FTSE 100
7,620.43
+56.16 (+0.74%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Hang Seng
20,507.00
+197.87 (+0.97%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
US Small Cap 2000
1,768.38
-3.22 (-0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
IBEX 35
9,207.10
+136.40 (+1.50%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
47.900
+0.720 (+1.53%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Bayer AG NA
57.78
+0.51 (+0.89%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Allianz SE VNA O.N.
211.80
+2.45 (+1.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Adidas AG
155.00
+8.58 (+5.86%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Deutsche Lufthansa AG
9.950
+0.303 (+3.14%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Siemens AG Class N
148.52
+2.22 (+1.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Deutsche Bank AG
9.289
+0.146 (+1.60%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
EUR/USD | 1.0901 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2391 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 132.91 | Neutral | |||
AUD/USD | 0.6716 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3526 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 144.90 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9963 | ↑ Sell |
Gold | 1,998.55 | ↑ Sell | |||
Silver | 24.043 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.0880 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 74.34 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 78.45 | Neutral | |||
Natural Gas | 2.100 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 170.15 | Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,285.42 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,050.83 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,522.40 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,620.43 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 20,507.00 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,768.38 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,207.10 | ↑ Sell |
BASF | 47.900 | ↑ Buy | |||
Bayer | 57.78 | ↑ Buy | |||
Allianz | 211.80 | ↑ Buy | |||
Adidas | 155.00 | Sell | |||
Lufthansa | 9.950 | Neutral | |||
Siemens AG | 148.52 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 9.289 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,645![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,645![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,645![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,645![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,645![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,645![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
Cập nhật 31-03-2023 10:41:34 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,981.30 | +18.06 | 0.92% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.960 | 24.430 |
RON 95-III | 23.030 | 23.490 |
E5 RON 92-II | 22.020 | 22.460 |
DO 0.05S | 19.300 | 19.680 |
DO 0,001S-V | 20.560 | 20.970 |
Dầu hỏa 2-K | 19.460 | 19.840 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $74.36 | +0.07 | 0.09% |
Brent | $78.40 | +0.12 | 0.15% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.270,00 | 23.640,00 |
EUR | 24.941,33 | 26.337,92 |
GBP | 28.339,40 | 29.547,82 |
JPY | 171,09 | 181,13 |
KRW | 15,65 | 19,06 |
Cập nhật lúc 10:35:49 31/03/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |