net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Bộ Nông nghiệp bêu tên hàng loạt nhà thầu chậm tiến độ

Thứ Bảy, 14 tháng 8, 2021
Bộ Nông nghiệp bêu tên hàng loạt nhà thầu chậm tiến độ Bộ Nông nghiệp bêu tên hàng loạt nhà thầu chậm tiến độ

Vietstock - Bộ Nông nghiệp bêu tên hàng loạt nhà thầu chậm tiến độ

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) vừa công bố danh sách các nhà thầu không đáp ứng yêu cầu trong 6 tháng đầu năm 2021, gồm 16 nhà thầu thi công và 1 nhà thầu tư vấn thiết kế, trong đó có nhiều nhà thầu tên tuổi.

Cụ thể, Tổng công ty xây dựng Lũng Lô và Công ty Cổ phần Sông Đà 5 bị nhắc nhở và yêu cầu chấn chỉnh trong thực hiện gói thầu 26, thi công xây lắp cụm công trình đầu mối thuộc dự án hồ chứa nước sông Chò 1 (Khánh Hòa), với phần công việc có giá trị lần lượt là 307,48 tỷ đồng và 170,52 tỷ đồng. Cả 2 nhà thầu đều không đáp ứng yêu cầu về thiết bị thi công.

Công ty Cổ phần xây dựng Minh Anh bị nhắc tới 3 gói thầu là gói thầu số 27 - dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Bắc Nam Hà (trị giá 54,5 tỷ đồng); gói thầu 7 - thi công xây dựng công trình dự án khu neo đậu tránh trú bão tàu cá Cửa Hội - Xuân Phố (trị giá 52,94 tỷ đồng) và gói thầu 7-XL - dự án hồ chứa nước IaMơr (trị giá 17,87 tỷ đồng).

Hình thức xử lý chung đối với 3 gói thầu của nhà thầu này là tiếp tục tạm dừng tham gia các gói thầu mới của các dự án do Bộ NN&PTNT quản lý cho đến khi có báo cáo của các chủ đầu tư về việc đã khắc phục xong các tồn tại và báo cáo bộ ra văn bản chấp thuận.

Tổng công ty xây dựng Thủy lợi 04 - CTCP cũng bị nhắc nhở do không đáp ứng yêu cầu tiến độ thi công đập phụ tại gói thầu số 36 đập tràn, đập bê tông, cống lấy nước tại dự án hồ chứa nước Bản Mồng, tỉnh Nghệ An. Gói thầu này có giá trị hợp đồng 375,41 tỷ đồng.

Ngoài ra, hàng loạt nhà thầu khác cũng được Bộ NN&PTNT nêu tên như Công ty Cổ phần xây dựng công trình Hoàng Thông (dự án mở rộng cảng cá Thọ Quang, Đà Nẵng); Công ty Cổ phần Pusco; Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng 116 (dự án Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu, Kiên Giang); Công ty TNHH giải phám BIM Hà Nội , Công ty TNHH MTV đầu tư và xây dựng Hoàng Dân, Công ty Cổ phần Sông Đà 9 (dự án Hồ chứa nước Cánh Tạng, tỉnh Hoà Bình)

Đối với các nhà thầu công bố tạm dừng tham gia các gói thầu mới của các dự án do Bộ NN&PTNT quản lý, bộ yêu cầu các chủ đầu tư giám sát chặt chẽ trong quá trình thực hiện, trường hợp không chuyển biến thì xử phạt hợp đồng, điều chuyển khối lượng thực hiện giữa các nhà thầu (nếu là gói thầu thực hiện bởi liên danh) để thực hiện hợp đồng.

Trường hợp đã điều chuyển nhưng vẫn không đáp ứng được yêu cầu về chất lượng, tiến độ sẽ báo cáo Bộ NN&PTNT cho phép chấm dứt hợp đồng và đề nghị đăng tải thông tin nhà thầu không hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng lên trang thông tin của Bộ, các Bộ ngành liên quan và cổng thông tin đấu thầu Quốc gia;

Đối với các nhà thầu không đáp ứng yêu cầu với kiến nghị nhắc nhở, chấn chỉnh, chủ đầu tư tổ chức theo dõi, đôn đốc, giám sát chặt chẽ. Trường hợp không có chuyển biến tích cực, chủ đầu tư đề nghị Bộ xem xét hình thức xử lý tạm dừng tham gia các gói thầu mới của các dự án do Bộ NN&PTNT quản lý cho đến khi khắc phục xong các vi phạm hợp đồng của gói thầu dở dang.

Dương Hưng

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán