net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

[BITXMEN]Tạo ví, chuyển/rút Bitcoin (BTC) và Việt nam đồng VNĐ

>>Hướng dẫn đăng ký tài khoản để mua bán Bitcoin trên sàn BITXMEN Tạo Ví trên BITXMEN Hướng dẫn cách tạo ví bitcoin trên sàn mua...
[BITXMEN]Tạo ví, chuyển/rút Bitcoin (BTC) và Việt nam đồng VNĐ
4.8 / 277 votes

>>[BITXMEN]Hướng dẫn đăng ký tài khoản để mua bán Bitcoin trên sàn BITXMEN

Tạo Ví trên BITXMEN

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Hướng dẫn cách tạo ví bitcoin trên sàn mua bán Bitxmen

Trên sàn Bitxmen sẽ có 2 loại ví là “Ví BTC” và Ví VNĐ”. Khi bán Bitcoin bạn có thể chuyển BTC từ ví nào đó của bạn (ví dụ : coinbase, blockchain hay ví cứng) để Bitxmen làm trung gian giữ BTC của bạn sẽ an toàn hơn là bạn chuyển thẳng cho người mua.

Còn ví VNĐ giúp bạn mua bán nhanh hơn không cần chờ xác nhận giao dịch, tức là bạn cũng nạp tiền VNĐ từ Vietcombank vào ví VNĐ này rồi dùng nó để mua bán. Việc nạp hay rút loại tiền này bình thường như nạp rút tiền ở Vietcombank.

Bitxmen chỉ chấp nhận thanh toán bằng tài khoản Vietcombank nên bạn cần có một tài khoản ngân hàng Vietcombank có đăng ký dịch vụ internet banking để chuyển tiền và nhận tiền khi giao dịch.

Sau khi đăng nhập vào hệ thống, tại giao diện ta thực hiện các bước

DEPOSITS (Tiền gửi)

Bước 1: Vào Balances > Chọn Deposits & Withdrawals như hình

Nạp bitcoin

Click vào Nút Deposit

Có 2 cách để thực hiện nạp bit vào ví:

Cách 1: Dùng điện thoại soi vào mã QR trên giao diện, sau đó nhập số BTC muốn chuyển giao dịch.

Cách 2: Copy mã ví như trên hình paste vào phần ví của bạn, sau đó nhập số BTC muốn chuyển giao dịch.

Nạp tiền (VNĐ)

  • Để nạp tiền vào loại giao dịch là VNĐ ta chọn Deposit tại dòng VNĐ như hình.
  • Nhập số tiền vào khung số tiền.
  • Và nhập nội dung cần chuyển vào khung “Nội dung” (có thể không nhập)
  • Sau đó nhấn Xác nhận

Sau khi nhấn xác nhận hệ thống sẽ hiện mã số giao dịch, lúc này khách hàng chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng vào tài khoản Bitxmen bằng hình thức thông thường như nộp tiền mặt hoặc chuyển internet banking.

Nội dung chuyển ghi là “ chuyen tien cho giao dich Mã giao dịch-VND” (mã giao dịch sẽ thay đổi từng đơn hàng ví dụ ở đây là “ D32- 08112017-VND”

Khi Bitxmen nhận được số tiền của bạn thì ngay lập tức tài khoản VNĐ của bạn cũng sẽ có tiền đúng số tiền mà bạn đã chuyển vào.

WITHDRAWALS (rút tiền).

  • RÚT BTC
  • Click vào Withdraw sẽ hiện ra cửa sổ :
    • Amount : nhập vào số lượng BTC cần rút.
    • Address : Địa chỉ ví BTC cần nhận.

Sau khi nhập số lượng và địa chỉ cần chuyển sau đó các bạn vào email xác nhận để rút tiền

Nếu các thao tác đúng thì hệ thống sẽ thông báo thành công

  • RÚT VNĐ



Lịch Sử Giao Dịch

Để xem lại tất cả lịch sử Nạp, rút tiền vào ngày nào, với số tiền bao nhiêu ta thực hiện như sau: Vào Balance -> History.

  • Status thể hiện trạng thái giao dịch vào ngày giờ nào.
  • Coin : Loại giao dịch là BTC hoặc VND
  • Amount : Số lượng

My Open Orders

Khách hàng có thể xem những đơn hàng đang mở (mua/bán) thì vào lệnh Orders -> My Open Orders

Coin : xem tất cả hoặc riêng từng loại Coin.

Show : Loại mua bán mua/bán

My Trade History & Analysis

Để xem lại lịch sử giao dịch của bạn như thế nào, giá, phí, ngày tháng giao dịch thì vào ORDERS -> MY TRADE HISTORY & ANALYSIS, sau đó hệ thống sẽ liệt kê tất cả các trạng thái đã giao dịch.

>>[BITXMEN]Hướng dẫn đăng ký tài khoản để mua bán Bitcoin trên sàn BITXMEN

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán