net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bitcoin và những so sánh với những tập đòan tòan cầu

Bạn đã nghe rất nhiều về Bitcoin hoặc chưa từng nghe bao giờ, nhưng nếu bạn muốn thì Bitcoin tăng giá từ $8.000, $9.000,...
Bitcoin và những so sánh với những tập đòan tòan cầu
4.8 / 197 votes

Bạn đã nghe rất nhiều về Bitcoin hoặc chưa từng nghe bao giờ, nhưng nếu bạn muốn thì Bitcoin tăng giá từ $8.000, $9.000, … Rất khó để dự đóan mức giá của Bitcoin trong tương lai. Có thể rất nhiều người chẳng biết đến Bitcoin là gì nhưng kể từ khi Bitcoin lội ngược dòng sau đợt giảm giá sâu và hiện tại đã rất gần với mốc $10.000 thì mọi người không thể làm ngơ được nữa.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Bitcoin to hơn, mạnh hơn và tốt hơn các lọai tiền khác

Vào năm 1966, John Lenon đã nổi tiếng gần xa khi tham gia vào ban nhạc huyền thọai The Beatles. 51 năm sau, Bitcoin đã làm được điều tương tự khi tự mình trở thành huyền thọai trong giới tài chính. Một điều mà chúng ta dễ nhận thấy là Bitcoin ngày càng tăng giá to hơn về cả giá trị và sự ưa chuộng của mọi người trên tòan thế giới. Bitcoin chính là một cách hữu ích để định lượng những tài sản vô hình, bất cứ nơi nào có Bitcoin, nơi đó có sự thịnh vượng và điều này đã không còn là tin đồn xa xăm mà đang rất thực tế diễn ra ở nhiều nơi trên thế giới.

Đã 4 năm trôi qua kể từ khi Bitcoin lần đầu chạm mốc $1.000, và những cột mốc vang dội tiếp theo lần lượt được Bitcoin hòan thành. Hiện tại theo như một nghiên cứu đã so sánh giá của Bitcoin đối với những công ty nổi tiếng tòan cầu và kết quả đã mang lại một sự bất ngờ to lớn cho nhóm nghiên cứu và không ít bạn đọc.

Bitcoin và những huyền thọai của thế giới trong kỷ nguyên kỹ thuật số

Nếu như bạn chỉ vừa mới tìm hiểu Bitcoin thì hãy kiên trì mà tiếp tục, thậm chí còn phải thực hành giao dịch, mua bán Bitcoin bởi vì trong tương lai điều này có thể sẽ thay đổi cuộc đời bạn. Khi bạn nhận ra giá trị thực của Bitcoin thì chính bạn cũng đang thay đổi.

Theo Bitcoin News

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Giá vàng sẽ phản ứng thế nào sau động thái của Fed?

AiVIF - Giá vàng sẽ phản ứng thế nào sau động thái của Fed?Việc Fed tăng lãi suất kéo theo việc dự đoán đường đi của giá vàng càng trở nên không chắc chắn. Theo lý thuyết thị...
17/06/2022

Lingving Room of Satoshi LRS đã xử lý tổng lượng giao dịch Bitcoin lên đến 1 triệu Đô La chỉ trong vòng một tuần

Lingving Room of Satoshi (LRS) là một công ty Australia cho phép khách hàng thanh tóan bất kỳ hóa đơn nào thông qua thẻ...
23/11/2017

Bạn sẽ nhận được 100,000 USD nếu hack được ví Bitfi “bất khả xâm phạm” của John McAfee

Hãy bình tĩnh vì đây không phải là một chương trình làm giàu, trừ khi bạn là một hacker có đạo đức. Ngoài ra,...
26/07/2018

Tăng trưởng nhu cầu dầu mỏ thế giới có thể chậm lại trong 2023

AiVIF - Tăng trưởng nhu cầu dầu mỏ thế giới có thể chậm lại trong 2023Một đại diện của OPEC và một nguồn thạo tin cho biết tổ chức này dự kiến tăng trưởng nhu cầu dầu mỏ thế...
15/06/2022

Novogratz cho rằng tuổi tác đóng vai trò quyết định trong cách hành xử với Bitcoin

Năm nay đúng là một năm thành công vượt mong đợi của Bitcoin, với đà tăng giá chóng mặt thì Bitcoin hiển nhiên trở...
23/11/2017
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán