net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bitcoin không được xem là hợp pháp tại Zimbabwe, bất chấp giá tăng lên đến $15,000/đồng

Bản quyền bài viết thuộc về Coin68 – Trang tin tức tiền điện tử mỗi ngày Ngân hàng Dự trữ Zimbabwe cho biết hoạt động...
Bitcoin không được xem là hợp pháp tại Zimbabwe, bất chấp giá tăng lên đến $15,000/đồng
4.8 / 190 votes
Bản quyền bài viết thuộc về Coin68 – Trang tin tức tiền điện tử mỗi ngày

Ngân hàng Dự trữ Zimbabwe cho biết hoạt động trao đổi và sử dụng Bitcoin để giao dịch trong nước vẫn chưa được hợp pháp hoá bất chấp quá trình tăng trưởng giá trị và mức độ phổ biến của đồng tiền điện tử số 1 thế giới ở quốc gia đang gặp khủng hoảng nghiêm trọng này.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Lưu lượng giao dịch Bitcoin tính riêng trên nền tảng giao dịch Golix trong tháng 10 đã đạt mức 1 triệu USD. Vào sáng hôm qua, giá mua bán Bitcoin tại Zimbabwe đã chạm đỉnh $14,990 so với trung bình thế giới là quanh $8,000.

Trang tin tức địa phương TechZim đưa tin rằng ngân hàng trung ương Zimbabwe đã tuyên bố Bitcoin vẫn chưa có địa vị hợp pháp. Ngân hàng đã đưa ra lí do cho quyết định của mình, nói rằng nó vẫn đang tiến hành nghiên cứu chuyên sâu vào đồng tiền điện tử trên.

“Về Bitcoin, theo quan điểm của chúng tôi, nó thật ra không có hợp pháp. Tại khu vực Nam Phi này, chúng tôi đã nói mình sẽ không cho phép nó tham gia vào thị trường. Các nghiên cứu hiện đã được triển khai với mục tiêu đánh giá những thách thức và rủi ro gắn liền với sản phẩm đặc biệt này.” – Norman Mataruka, người đứng đầu bộ phận đăng kiểm thể chế ngân hàng của Ngân hàng Dự trữ Zimbabwe cho biết.
Trụ sở Ngân hàng Dự trữ Zimbabwe – toà nhà cao nhất nước này – tại thủ đô Harare

Ông nói thêm rằng chỉ khi nào ngân hàng trung ương “đã thật sự lập nên và xây dựng một bộ khung pháp lý giám sát cho chúng” thì Bitcoin sẽ “không được cho phép” trong lãnh thổ nước này. Các quan sát viên giao dịch tại sàn Golix hiện đã bắt đầu theo dõi sát sao hơn những thương vụ lưu lượng lớn. Quan chức Zimbabwe nói những giao dịch giá trị cao cần phải có xác nhận danh tính của các bên gửi và nhận.

Giá Bitcoin tại quốc gia nam châu Phi này cũng đã chứng kiến một đợt trào dâng đột biến sau khi quân đội làm binh biến và quản thúc Robert Mugabe tại dinh cơ riêng ở thủ đô Harare từ cuối tuần trước.

Các chuyên gia cho biết rằng hiện đồng tiền điện tử số 1 thế giới đang được sử dụng như là phương tiện chuyền tiền ra nước ngoài lẫn mua những sản phẩm phần mềm. Tuy nhiên, Bitcoin vẫn chưa thể phục vụ chi trả dịch vụ như khách sạn, du lịch hay mua chứng khoán.

Cuộc khủng hoảng chính trị tại Zimbabwe, bắt nguồn từ việc ông Muagabe bãi nhiệm Phó Tổng thống Emmerson Mnangagwa cách đây gần một tháng, đã làm nhà đầu tư đồng loạt rời bỏ thị trường chứng khoán nước này.

Zimbabwe bên cạnh đó còn phải đối mặt với vấn đề thiếu thanh khoản lẫn sụt giảm dữ trữ ngoại tệ do sản lượng kinh tế quá thấp. Những chính sách sai lầm được áp dụng bởi Tống thống Mugabe còn được nhiều người cho là nguyên nhân làm kiệt quệ nguồn vốn FDI đổ vào Zimbabwe.

Theo CryptoCoinsNews

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán