net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Binance thông báo niêm yết BarnBridge (BOND) và Enzyme (MLN)

Sàn giao dịch tiền điện tử lớn nhất thế giới Binance thông báo sẽ niêm yết BarnBridge (BOND) và Enzyme (MLN) với các cặp...

Sàn giao dịch tiền điện tử lớn nhất thế giới Binance thông báo sẽ niêm yết BarnBridge (BOND) và Enzyme (MLN) với các cặp giao dịch BOND / BTC, BOND / BNB, BOND / BUSD, BOND / USDT, MLN / BTC, MLN / BNB, MLN / BUSD và MLN / USDT vào lúc 13h00 hôm nay (5/7).

async="" src="https://platform.twitter.com/widgets.js" charset="utf-8">

BarnBridge (BOND) là một giao thức cho phép người dùng chống lại độ nhạy của DeFi Yield và sự biến động giá thất thường. Ứng dụng SMART Yield của giao thức cho phép người dùng lựa chọn giữa các hồ sơ rủi ro để cho vay trên các giao thức DeFi như Aave và Compound. Bằng cách sử dụng SMART Yield, các nhà đầu tư cấp cao có thể nhận được lãi suất cố định với mức rủi ro tiềm ẩn thấp trong khi các nhà đầu tư cơ sở có thể nhận được lãi suất cao nhưng phải chịu rủi ro cao hơn tương ứng.

Vào ngày 25 tháng 6, Coinbase đã niêm yết BarnBridge (BOND) trên Coinbase Pro.

Enzyme, trước đây được gọi là Melon Protocol, là một trình quản lý tài sản on-chain cho phép người dùng triển khai các chiến lược giao dịch tiền điện tử thông qua các Vault. MLN là token gốc của nền tảng và được người dùng Enzyme trả gián tiếp dưới dạng phí gas trong mô hình mua lại và đốt.

Cả 2 token đều tăng giá mạnh ngay sau khi tin tức được đưa ra.

  • Coinbase Pro thông báo niêm yết BarnBridge (BOND), Livepeer (LPT) và Quant (QNT)
  • Coinbase Pro thông báo niêm yết Chiliz, Keep Network và Shiba Inu – Giá và khối lượng CHZ, KEEP, SHIB tăng mạnh

Vi Tiểu Bảo

Theo AZCoin News

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-03-2024 22:17:38 (UTC+7)

EUR/USD

1.0790

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

EUR/USD

1.0790

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

GBP/USD

1.2637

+0.0015 (+0.12%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

USD/JPY

151.24

-0.13 (-0.09%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

AUD/USD

0.6528

+0.0013 (+0.19%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

USD/CAD

1.3539

0.0001 (0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (6)

EUR/JPY

163.17

-0.08 (-0.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

EUR/CHF

0.9732

+0.0005 (+0.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0790↑ Sell
 GBP/USD1.2637Neutral
 USD/JPY151.24Neutral
 AUD/USD0.6528Buy
 USD/CAD1.3539↑ Sell
 EUR/JPY163.17↑ Sell
 EUR/CHF0.9732↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(30/ 30) # 1,364
SJC HCM7,900/ 8,100
(0/ 0) # 1,384
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Danang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Cantho7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
Cập nhật 29-03-2024 22:17:40
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 18:53:13 29/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán