net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bia Sài Gòn Miền Trung (SMB): LNTT cả năm đạt 232 tỷ đồng, vượt 68% kế hoạch

Tuy vậy tính riêng quý 4/2022 Bia Sài Gòn Miền Trung báo lãi sau thuế giảm gần 50% so với cùng kỳ do chi phí các loại tăng cao. CTCP Bia Sài Gòn Miền Trung (mã chứng khoán SMB)...
Bia Sài Gòn Miền Trung (SMB): LNTT cả năm đạt 232 tỷ đồng, vượt 68% kế hoạch Bia Sài Gòn Miền Trung (SMB): LNTT cả năm đạt 232 tỷ đồng, vượt 68% kế hoạch

Tuy vậy tính riêng quý 4/2022 Bia Sài Gòn Miền Trung báo lãi sau thuế giảm gần 50% so với cùng kỳ do chi phí các loại tăng cao. CTCP Bia Sài Gòn Miền Trung (mã chứng khoán SMB) công bố báo cáo tài chính hợp nhất quý 4/2022 với doanh thu và lợi nhuận giảm sút.

Cụ thể, tính riêng quý 4/2022 doanh thu thuần đạt hơn 357 tỷ đồng, giảm 4,8% so với cùng kỳ năm ngoái. Trong khi đó chi phí vốn lại tăng 2,7% nên lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ còn 76 tỷ đồng, giảm đến hơn 25% so với quý 4/2021.

Cộng thêm đó chi phí bán hàng tăng 58% lên 23 tỷ đồng và chi phí quản lý doanh nghiệp cũng tăng hơn 24% so với cùng kỳ, lên hơn 21 tỷ đồng. Những yếu tố chính trên dẫn tới dù doanh thu chỉ giảm nhẹ nhưng lợi nhuận sau thuế lại giảm gần 50% xuống còn 31 tỷ đồng.

Bia Sài Gòn Miền Trung cho biết quý 4 vừa qua sản lượng sản xuất giảm. Và mặc dù công ty đã quản lý tốt định mức nguyên vật liệu nhưng chi phí, giá vật tư vẫn tăng hơn so với cùng kỳ dẫn đến lợi nhuận sụt giảm mạnh.

Nhờ những quý đầu năm kinh doanh khởi sắc nên lũy kế cả năm 2022 doanh thu thuần đạt 1.387 tỷ đồng, tăng 16,5% so với cùng kỳ. Lợi nhuận trước thuế đạt hơn 231 tỷ đồng, vượt 67,8% so với chỉ tiêu lợi nhuận đặt ra cả năm. Lợi nhuận sau thuế đạt 185 tỷ đồng, tăng trưởng 16,4% so với số lãi 159 tỷ đồng đạt được năm 2021.

]]>

Xem gần đây

Asia FX heads for weekly bounce, dollar at 7-mth low on easing inflation

By Ambar Warrick  AiVIF.com-- Most Asian currencies crept higher on Friday and were headed for steep weekly gains on the prospect of an eventual shift in the Federal Reserve’s...
13/01/2023

Wisconsin governor bans TikTok from state devices on security concerns

By David Shepardson (Reuters) -Wisconsin Governor Tony Evers on Thursday signed an order banning TikTok on government-owned and managed devices due to cyber security concerns,...
13/01/2023

New BOJ governor nominee likely to be presented to Diet Feb 10 - sources

TOKYO (Reuters) - The Japanese government is likely to present its nominees for the next central bank governor and two Bank of Japan (BOJ) deputy governors on Feb. 10, four...
17/01/2023

Guggenheim downgrades Tesla stock to Sell, sees nearly 30% downside risk

Guggenheim analyst Ali Faghri downgraded Tesla (TSLA) to Sell from Neutral as he sees a negative catalyst path for the electric vehicle (EV) stock. This negative catalyst path can...
13/01/2023

BlackRock edges lower after 2022 mayhem slices $1.4 trillion off its AUM

By Geoffrey Smith  AiVIF.com -- BlackRock (NYSE:BLK) stock edged down in premarket trade after a relatively strong fourth quarter took the edge off a disappointing year for the...
13/01/2023
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán