net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bảng giá xe máy Honda mới nhất năm 2023: Chỉ từ 23 triệu đồng có ngay "xế xịn"

Cuối năm 2022, Honda Việt Nam cho ra mắt loạt mẫu xe phiên bản mới cũng như "diện kiến" dòng xe lắp rắp trong nước. Chính vì thế, có nhiều xe giảm giá cũng như có những mẫu xe...
Bảng giá xe máy Honda mới nhất năm 2023: Chỉ từ 23 triệu đồng có ngay Bảng giá xe máy Honda mới nhất năm 2023: Chỉ từ 23 triệu đồng có ngay

Cuối năm 2022, Honda Việt Nam cho ra mắt loạt mẫu xe phiên bản mới cũng như "diện kiến" dòng xe lắp rắp trong nước. Chính vì thế, có nhiều xe giảm giá cũng như có những mẫu xe khan hàng lại điều chỉnh tăng... Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.

Nguồn ảnh: Internet
Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.

Giá Honda Vision 2023Giá đề xuất (đồng)Giá đại lý nguyên xe (đồng)Giá đại lý bao giấy (đồng)
Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey30.721.09132.000.00037.602.055
Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey32.390.18233.000.00038.685.509
Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey33.764.72734.000.00039.754.236
Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey35.924.72737.000.00042.862.236
Giá Honda Air Blade 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.190.00063.000.00069.925.500
Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn55.990.00060.000.00066.865.500
Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt42.502.90951.300.00057.491.145
Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn41.324.72748.000.00054.132.236
Giá Honda Lead 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương)41.226.54540.500.00046.627.327
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám)39.066.54543.500.00049.519.327
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng)42.306.54545.000.00051.181.327
Giá Honda SH Mode 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS56.641.09164.500.00071.398.055
SH Mode 2023 bản Thể thao ABS63.317.45580.000.00087.231.873
SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS62.826.54577.500.00084.707.327
SH Mode 2023 bản Cao cấp61.648.36376.000.00083.148.418
Giá Honda SH 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Honda SH 125i 2023 bản Tiêu chuẩn73.430.18288.000.00095.737.509
Honda SH 125i 2023 bản Cao cấp81.284.72794.500.000102.630.236
Honda SH 125i 2023 bản Đặc biệt82.462.90996.000.000104.189.145
Honda SH 125i 2023 bản Thể thao82.953.81896.500.000104.713.691
Honda SH 160i 2023 bản Tiêu chuẩn91.790.000108.000.000116.655.500
Honda SH 160i 2023 bản Cao cấp99.790.000119.000.000128.055.500
Honda SH 160i 2023 bản Đặc biệt100.990.000122.000.000131.115.500
Honda SH 160i 2023 bản Thể thao101.490.000124.000.000133.140.500
Giá Honda SH350i 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Honda SH 350i 2023 bản Cao Cấp148.990.000129.000.000140.515.500
Honda SH 350i 2023 bản Đặc Biệt149.990.000135.000.000146.515.500
Honda SH 350i 2023 bản Thể Thao150.490.000140.000.000151.515.500
Giá xe số Honda 2023 mới nhất
Giá Honda Wave 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc)17.859.27320.000.00024.958.964
Wave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ)18.448.36420.900.00025.888.418
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh cơ21.688.36325.920.00031.070.418
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa22.670.18228.080.00033.279.509
Honda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa24.633.81829.160.00034.457.691
Giá Honda Blade 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Blade 110 phanh cơ vành nan hoa18.841.09118.500.00022.851.091
Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa19.822.90919.500.00023.832.909
Blade 110 phanh đĩa vành đúc21.295.63720.800.00025.205.637
Giá Honda Future 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Future phiên bản Cao Cấp vành đúc31.506.54536.058.67241.699.999
Future phiên bản Đặc Biệt vành đúc31.997.45536.534.12742.200.000
Future phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa30.328.36334.217.58139.799.999
Giá xe Honda Super Cub C125 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Super Cub C125 phiên bản Đặc biệt86.782.909116.594.855125.000.000
Super Cub C125 phiên bản Tiêu chuẩn85.801.091115.643.945124.000.000
Giá xe côn tay Honda 2023 mới nhất
Giá Winner X 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Winner X phiên bản Đặc biệt50.060.00038.500.00045.069.000
Winner X phiên bản Thể thao (ABS)50.560.00037.000.00043.594.000
Winner X phiên bản Tiêu chuẩn46.160.00035.000.00041.374.000
Giá Honda CBR150R 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn71.290.00072.000.00076.900.000
CBR150R 2023 phiên bản Thể thao72.790.00072.800.00077.600.000
CBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt72.290.00072.300.00077.100.000
Giá Honda CB150R The StreetsterGiá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
CB150R The Streetster105.500.00099.859.000109.200.000
Giá xe mô tô Honda 2023 mới nhất
Giá Honda Rebel 300 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Rebel 300125.000.000119.484.000129.800.000
Giá Honda Rebel 500 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
Rebel 500180.800.000172.694.000185.800.000
Giá Honda CB300R 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy
CB300R140.000.000134.734.000145.800.000
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán