net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bảng giá xe máy Honda Air Blade 2022 mới nhất giữa tháng 11/2022

Giữa tháng 11, giá xe Air Blade được Honda duy trì ổn định so với tháng trước, mẫu xe Air Blade 160 phiên bản Đặc Biệt đang có giá niêm yết cao nhất với 57,19 triệu đồng. Tại các...
Bảng giá xe máy Honda Air Blade 2022 mới nhất giữa tháng 11/2022 Bảng giá xe máy Honda Air Blade 2022 mới nhất giữa tháng 11/2022

Giữa tháng 11, giá xe Air Blade được Honda duy trì ổn định so với tháng trước, mẫu xe Air Blade 160 phiên bản Đặc Biệt đang có giá niêm yết cao nhất với 57,19 triệu đồng. Tại các đại lý, giá bán hiện chênh lệch 7,18 - 9,81 triệu đồng so với đề xuất. Xe máy Honda Air Blade 2022 mới với thiết kế hoàn toàn mới, mang phong cách hiện đại và thể thao hơn, khẳng định cá tính mạnh mẽ, nam tính và trẻ trung cho người sở hữu.

Thiết kế tổng thể gợi liên tưởng đến “chữ X”, phản chiếu sự cứng cáp trong bề mặt hiện đại xen lẫn là những đường nét được xử lý gọn gàng, dứt khoát. Tất cả tạo nên hình ảnh đậm chất nam tính, uy lực mà vẫn có sức hút riêng của phiên bản mới AB 2022.

Đầu xe AirBlade 2022 nổi bật với hệ thống đèn chiếu sáng full LED với thiết kế chóa tương tự như Winner X hay có chút gì đó phong cách cá tính giống như mẫu xe ga thể thao Honda ADV mới vừa mắt thời gian gần đây.

Air Blade 2022 trang bị dải đèn LED định vị cỡ lớn với thiết kế kéo dài lên phía trên yếm mô phỏng cấu trúc đèn từ những mẫu xe phân khối lớn, tạo cảm giác thể thao năng động.

Đèn chiếu sáng phía trước có tính năng tự động bật sáng với chip LED có tuổi thọ cao như các đời xe trước. Nhờ việc cải thiện đặc điểm phân vùng ánh sáng, tầm nhìn xe được cải thiện hơn vào ban đêm và trong điều kiện thời tiết xấu.

Ngoài ra, Honda Air Blade 160 2022 được trang bị tính năng an toàn đó là hệ thống phanh chống bó cứng ABS cho bánh trước.

Phanh ABS trên AirBlade 160 2022 hoạt động hiệu quả khi người lái bóp phanh trước giúp ổn định tư thế của xe bằng cách chống khóa cứng bánh xe, đặc biệt trong điều kiện đường trơn ướt hay gồ ghề.

Honda AirBlade 2022 được nâng cấp với hộc chứa đồ cỡ lớn, có thể chứa được 2 mũ bảo hiểm thông dụng. Dung tích hộc đồ đạt tới 23,2 lít (lớn hơn 0,5 lít so với phiên bản trước) nhờ dựa trên khung sườn thiết kế mới.

Bảng giá xe máy Honda Air Blade 2022 mới nhất giữa tháng 11/2022 (ĐVT: triệu đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Air Blade 125 phiên bản Tiêu ChuẩnXanh đen41,3248,57,18
Đỏ đen41,3248,57,18
Air Blade 125 phiên bản Đặc BiệtĐen vàng42,551,59
Air Blade 160 phiên bản Tiêu ChuẩnĐỏ xám55,99659,01
Đen xám55,99659,01
Xanh xám55,99659,01
Air Blade 160 phiên bản Đặc BiệtXanh xám đen57,19679,81
* Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí thuế trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán