net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bancor Network là gì? Đánh giá nền tảng chuyển đổi Token ERC20 thông minh

Bancor Network là gì? Bancor Network là một nền tảng cho phép mọi người có thể chuyển đổi giữa hai token ERC20 dựa trên Blockchain...
Bancor Network là gì? Đánh giá nền tảng chuyển đổi Token ERC20 thông minh
4.8 / 137 votes

Bancor Network là gì?

Bancor Network là một nền tảng cho phép mọi người có thể chuyển đổi giữa hai token ERC20 dựa trên Blockchain Ethereum bất kỳ, mà không cần tới sự hỗ trợ của bên thứ ba như các sàn giao dịch khác, và giá sẽ được tính tự động. Nhờ đó mà nó tạo ra được tính thanh khoản cao, tạo ra tương lai cho các đồng token. Bancor Network là một sàn giao dịch được tạo ra bởi tổ chức Bprotocol (một tổ chức phi lợi nhuận) có trụ sở tại Zug, Thụy Sĩ.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Bancor-Network

Bancor Network Token (BNT) là gì?

Token BNT là một token theo tiêu chuẩn ERC20 và là một phần quan trọng để phát triển hệ thống của Bancor Network. BNT coin cũng có thể được gọi là “coin sàn“, tức là coin riêng của nền tảng Bancor Network. Token BNT được đội ngũ phát triển của Bancor Network phát hành trong đợt mở bán ICO hồi tháng 6 năm 2017 và thu về một khoản tiền lớn sau đó.

Tính năng của sàn giao dịch Bancor Network

Sàn Bancor Network hỗ trợ đồng coin và token nào?

Sàn Bancor Network hỗ trợ rất nhiều đồng coin khác nhau bao gồm các đồng phổ biến như Ethereum, BNT…và điều đồng token khác. Một số coin và token được giao dịch nhiều nhất trên Bancor Network tại thời điểm Blog tiền ảo viết bài này gồm:

Bancor-Network-market

Khối lượng giao dịch 24 giờ qua của sàn Bancor Network thời điểm hiện tại là hơn 6.9 triệu USD, tương đương với hơn 900 BTC.

Phí giao dịch trên sàn Bancor Network như nào?

Các hoạt động trên sàn sẽ không mất phí. Các khoản phí duy nhất mà người dùng phải chịu là những chi phí trên Ethereum Blockchain để chuyển đổi giữa các loại token khác nhau.

Sàn Bancor Network có lừa đảo (Scam) không

Hiện tại sàn Bancor Network chưa vướng phải bất cứ trường hợp lừa đảo (scam) nào và cũng chưa từng bị một cuộc tấn công của Hacker. Đây luôn là dấu hiệu tốt đối với người dùng.

Xem thêm thông tin về sàn Bancor Network

Lời kết

Trên đây là bài viết “Bancor Network là gì? Tổng quan về sàn giao dịch tiền điện tử Bancor Network” hi vọng qua viết, bạn có cái nhìn tổng quan hơn về sàn Bancor Network này. Ưu điểm của sàn Bancor Network là có bảo mật tốt, rủi ro thấp và hỗ trợ nhiều loại tiền điện tử. Nhược điểm của sàn là không đưa mức phí rõ ràng, không hỗ trợ tiền pháp định và kỹ quỹ. Bài viết sau mình sẽ hướng dẫn các bạn cách chuyển đổi giữa các token với nhau trên nền tảng Bancor Network vì thế hãy theo dõi Blog tiền ảo nhé.

Nếu bạn còn thắc mắc gì thì có thể để lại dưới phần bình luận của Blog tiền ảo, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Và đừng quên cho mình một Like, Shaređánh giá 5 sao bên dưới nhé. Chúc bạn thành công.

Bancor Network là gì? Đánh giá nền tảng chuyển đổi Token ERC20 thông minh

5 (100%) 2 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán