net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Altcoin là gì? Lý do Altcoin xuất hiện là gì?

Altcoin là gì? Altcoin hay còn được gọi là “Bitcoin thay thế”, một tên gọi chung của những loại tiền điện tử (Cryptocurrency) khác với...
Altcoin là gì? Lý do Altcoin xuất hiện là gì?
4.8 / 242 votes

Altcoin là gì?

Altcoin hay còn được gọi là “Bitcoin thay thế”, một tên gọi chung của những loại tiền điện tử (Cryptocurrency) khác với Bitcoin. Hầu hết các Altcoin đều là những phiên bản cải tiến của Bitcoin. Sau thành công của Bitcoin vào năm 2009 thì Altcoin cũng xuất hiện từ đó.

Altcoin là gì?
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Nói tóm lại thì Atlcoin là sản phẩm thay thế cho Bitcoin bởi vì nó đã được cải thiện và giải quyết được những điểm yếu trong giao thức của đồng tiền ảo Bitcoin. Đây là loại tiền tệ kỹ thuật số được tạo ra nhằm thay thế Bitcoin. Cũng chính vì sự thành công của Bitcoin mạng ngang hàng P2P nên mới có sự xuất hiện của Altcoin ngày nay.

Từ “Altcoin” là sự kết hợp giữa 2 từ “Alt” và “coin” trong đó Alt nghĩa là thay thế còn coin là đồng xu, hay Altcoin nghĩa là đồng xu thay thế và bao hàm tất cả các loại Cryptocurrency hiện đang có trên thị trường.

Lý do Altcoin xuất hiện là gì?

Như đã đề cập ở trên, Altcoin là lựa chọn thay cho Bitcoin, nó ra đời nhằm cải thiện những nhược điểm của Bitcoin. Ngoài ra, có khá nhiều Altcoin đang từng ngày cố gắng phát triển để vượt mặt Bitcoin, chẳng hạn như so sánh về tính ẩn danh trong cách thực hiện giao dịch thì Bitcoin có một số đối thủ mạnh như: Dashcoin, Monero, Namecoin hay Zcash coin.

Một yếu tố quan trọng mà một số Altcoin đã cải thiện được từ Bitcoin đó là thời gian giao dịch, trong đó Litecoin và Fastcoin là 2 ví dụ điển hình khi đã cải thiện được thời gian cập nhật mỗi khối. Vì vậy khi nói đến giá trị thương mại thì các Altcoin này luôn có lợi thế hơn so với BTC do tốc độ xử lý giao dịch nhanh. Tuy nhiên, không phải Altcoin nào cũng hoàn hảo, có thể mạnh ở điểm này thì sẽ yếu ở một khía cạnh khác. Hiện tại có khoảng gần 500 loại Altcoin (Trên trên CoinMarketCap thống kê có hơn 478 loại).

Một số Altcoin khác thì đổi mới hơn với cách thử nghiệm các tính năng hữu ích mà Bitcoin không có. Ví dụ như Ripple được thiết kế để phục vụ người dùng chuyển tiền tệ và quy đổi nó sang một loại tiên tệ khác cho người nhận một cách dễ dàng.

Vốn hóa thị trường của Altcoin

Kể từ năm 2009, khi đồng tiền Bitcoin ra đời và trở thành loại tiền tệ ảo kỹ thuật số phân cấp đầu tiên thì các loại Altcoin cũng lần lượt xuất hiện. Từ đó thuật ngữ “Vốn hóa thị trường” ngày một phổ biến hơn trên thị trường tiền tệ, nói về tổng giá trị USD của nguồn cung Cryptocurrency đang tồn tại và lưu thông.

Vốn hóa thị trường của Altcoin

Altcoin cũng được giao dịch, trao đổi trên các sàn giao dịch giống như Bitcoin. Toàn bộ đều có sự hỗ trợ khác nhau và giá trị của Altcoin thường được so sánh với một lượng nhất định Bitcoin ở một thời điểm nào đó. Để xem và cập nhật giá cả các loại Alt coin bạn có thể xem ở đây.

Lời kết

Hi vọng với bài viết “Altcoin là gì? Lý do Altcoin xuất hiện là gì?” sẽ mang đến những thông tin bổ ích cho bạn đọc. Nếu bạn còn bất cứ câu hỏi nào về Altcoin cũng như các loại Coin khác hãy để lại dưới phần bình luận Facebook chúng tôi sẽ cố gắng trả lời bạn trong thời gian sớm nhất. Hãy truy cập Blog tiền ảo thường xuyên để cập nhật những tin tức và kiến thức mới nhất về tiền ảo nhé.

Altcoin là gì? Lý do Altcoin xuất hiện là gì?

4.8 (96.67%) 6 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán