net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

AllianceBlock là gì? Token ALBT có gì nổi trội?

Thị trường DeFi đang là nơi chứng kiến những cột mốc phát triển hết sức ấn tượng của ngành tiền điện tử, với tổng...
Đánh giá của bạn

Thị trường DeFi đang là nơi chứng kiến những cột mốc phát triển hết sức ấn tượng của ngành tiền điện tử, với tổng giá trị được khoá trên các nền tảng giờ đã xấp xỉ 10 tỷ USD. Không nằm ngoài xu hướng đó, AllianceBlock và đồng token ALBT của mình đang nổi lên như là một trong những hệ sinh thái đáng chú ý nhất của ngành tiền điện tử nói chung và tài chính phân quyền nói riêng.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Vậy đâu là những đặc tính nổi trội của AllianceBlock. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng nhé.

AllianceBlock là gì? Token ALBT có gì nổi trội?

AllianceBlock là gì?

AllianceBlock là hệ sinh thái DeFi được xây dựng nhằm cho phép các thành viên có thể phát hành, chuyển đổi và sở hữu các tài sản kỹ thuật số. Điểm đặc biệt của mạng lưới đó là các quyết định tạo ra tài sản hay ứng dụng mới đều sẽ không phải thông qua kiểm duyệt của một đơn vị tập trung.

  1. Tính phân quyền trên AllianceBlock

Trước hết, vì là một mạng lưới phân quyền, nên đặc tính phi tập trung của hệ thống sẽ cần phải được nói đến đầu tiên. AllianceBlock được xây dựng theo nguyên tắc “Minh bạch, Mở và Không cần thông qua kiểm duyệt”. Cụ thể hơn, mọi hoạt động liên quan đến niêm yết hay phát hành sẽ không được đặt dưới quyền định đoạt của bất cứ cá nhân hay tổ chức nào. Thay vào đó, chính cộng đồng chuyên gia và các nhà đầu tư sẽ có quyền quyết định ngang nhau cho mỗi tài sản hay dự án cụ thể.

  1. Tính rành mạch trong phân quyền

Quyền quyết định trong mạng lưới AllianceBlock là sự tương tác và công bằng giữa các bên tham gia. Mạng lưới của AllianceBlock sẽ sử dụng công nghệ AI để tính toán điểm Tín nhiệm của các nhà đầu tư, từ đó đánh giá trọng số cho quyền quyết định của họ đối với các dự án.

  1. Độ ổn định của hệ thống

AllianceBlock sử dụng hệ thống đánh giá niêm yết đã được chuẩn hoá và hoàn toàn minh bạch trên các yếu tố ESG. Điều này sẽ đảm bảo rằng tất cả công ty và dự án trên nền tảng đều sẽ có điểm ESG và hệ số Tác động.

Ngoài ra, AllianceBlock còn có một token economy được thiết kế hết sức tỉ mỉ, cùng cơ chế cân bằng giá trị rất khoa học cho đồng token nội bộ của mình là đồng ALBT.

AllianceBlock Token (ALBT) là gì? Giá trị nội tại của token này đến từ đâu?

ALBT là giải pháp token giúp người dùng có thể trong đổi giá trị trực tiếp ngay trong hệ sinh thái của Prometheus Network. Người dùng sẽ không cần phải rút token khỏi hệ thống mà vẫn có thể dễ dàng trao đổi giá trị với nhiều loại tài sản khác.

Những tính năng nổi trội của ALBT token

Những tính năng nổi trội của ALBT token
  • Công cụ trung gian thanh toán: Người dùng, các tổ chức, đơn vị cung cấp dữ liệu sẽ sử dụng ALBT để trả phí niêm yết trên mạng lưới. Trong tương lai, người dùng trong hệ sinh thái cũng sẽ được sử dụng ETH và các đồng coin khác, song những giao dịch này sẽ cần phải có sự tham gia của token ALBT. Để giảm thiểu vấn đề biến động, AllianceBlock thiết kế mô hình Giao dịch Hợp đồng với sự góp mặt của đồng DAI.
  • Công cụ để trao thưởng trên hệ thống: Chủ sở hữu node hoặc các đơn vị liên quan trong mạng lưới có thể được thưởng dưới dạng token từ Giao thức Reward Protocol nhờ hoạt động duy trì hệ thống của mình.
  • Công cụ trả phí hoạt động trên mạng lưới: ALBT token sẽ được dùng để trả phí giao dịch trên mạng lưới. Ngoài ra, những ai cung cấp dữ liệu của mình cho mạng lưới sẽ được nhận về token ALBT. Dữ liệu tập hợp được sẽ được các bên mua bán thông qua phương thức thanh toán chính là đồng ALBT. Nhờ vào đặc tính có thể phân tách nhỏ của mình, ALBT hoàn toàn phù hợp cho các giao dịch liên quan đến quá trình truy xuất dữ liệu.
  • Tài sản thế chấp trong giao dịch: ALBT token sẽ được sử dụng như tài sản thế chấp trong giao dịch giữa các bên tham gia mạng lưới. Lượng token này sẽ được khoá lại để đảm bảo tính thanh khoản cho người nhận trong giao dịch.

● Staking: Bằng việc thiết lập các Node, những ai tham gia mạng lưới có thể sẽ được hưởng lợi nhuận từ giao thức staking. Trong giai đoạn đầu của phát triển mạng lưới, hoạt động động staking sẽ được triển khai nhờ giao thức Reward Protocol, tuy nhiên sau này phần thưởng staking sẽ được chi trả nhờ phí mạng lưới đặt dưới quyền quản lý của Treasury Pool.

Vai trò của ALBT trong hệ thống Thiết kế Hợp đồng Đầu tư

Về cơ bản, khi nhà đầu tư chọn đầu tư 1.000 USD giá trị dưới dạng ALBT (hoặc stablecoin) ở bước 1, theo chiều tương ứng, 1000 USD giá trị stablecoin DAI (hoặc ALBT) sẽ được mượn từ Giao thức Chuyển đổi TCP để gửi vào Hợp đồng ở bước 2.

Sau đó, đơn vị được nhận đầu tư là Công ty A sẽ có 2 lựa chọn. Một là họ có thể rút 1000 USD giá trị ra dưới dạng stablecoin và hai là dưới dạng ALBT.

  • Nếu chọn rút stablecoin, ALBT sẽ được gửi trả về giao thức TCP và được chuyển đổi về DAI để bù đắp lượng thanh khoản thiếu hụt.
  • Nếu chọn rút ALBT, token DAI theo đó sẽ được chuyển lại về TCP.

Giá trị của ALBT được ổn định bằng cách nào?

Ngoài việc có một loạt các ứng dụng và tính năng được liệt kê ở trên, giá trị của ALBT còn được ổn định nhờ cách thiết kế rất khoa học trong quá trình thiết lập hợp đồng đầu tư hay cung cấp dịch vụ.

Việc sử dụng TCP như đơn vị cân bằng thanh khoản và là cầu nối ALBT với một đồng stablecoin khá phổ biến trong ngành DeFi là DAI. Từ đó, ALBT sẽ được kiểm soát độ biến động một cách chặt chẽ. Việc tạo ra các ứng dụng yêu cầu phải chuyển đổi qua lại giữa hai token này vô hình chung sẽ tạo ra thêm nhu cầu trên thị trường cho chính đồng ALBT.

Để hiểu rõ hơn về quan hệ tương tác giá trị giữa DAI và ALBT, hãy cùng xem cách hệ thống TCP xử lý vấn đề nếu sự thiếu cân bằng thanh khoản diễn ra.

Hệ thống TCP cân bằng thanh khoản bằng cách nào?

Cũng lấy ví dụ trên, khi nhà đầu tư rót 1.000 USD giá trị DAI và 1.000 USD giá trị ALBT được rút khỏi TCP để đưa vào giao dịch hợp đồng nói trên.

Trong trường hợp giá trị của lượng ALBT được đưa vào hợp đồng tăng từ 1.000 lên 1.200 USD và khi công ty A chọn rút tiền dưới dạng ALBT, điều này đồng nghĩa TCP sẽ thu hồi:

  • 1.000 USD giá trị đồng DAI được nhà đầu tư rót vốn
  • 200 USD giá trị đồng ALBT – phần giá trị do token này tăng giá.

TCP sẽ ghi nhận thiếu thanh khoản 1.000 USD giá trị ALBT do công ty A rút ra, nhưng lại nhận thêm được 200 USD giá trị ALBT do token này tăng giá. Như vậy, tổng thâm hụt thanh khoản với ALBT chỉ là 800 USD.

1.000 USD giá trị đồng DAI giờ sẽ được sử dụng để mua 800 USD giá trị ALBT để bù đắp vào lượng thâm hụt. 200 USD còn lại sẽ được phân bổ đồng đều giữa 2 token (tức 100 USD cho DAI và 100 USD cho ALBT).

Trong trường hợp lượng giá trị 1.000 USD ban đầu của ALBT giảm về 800 USD, lượng thâm hụt trong TCP giờ sẽ là 1.000 USD cộng với 200 USD (phần bù đắp cho công ty nhận đầu tư). Như vậy, 1.000 USD đồng DAI sẽ bù vào lượng ALBT ban đầu được rút ra, phần 200 USD còn lại sẽ được lấy từ hệ sinh thái Treasury Pool.

Mua token ALBT bằng cách nào?

Hiện người dùng có thể sở hữu ALBT trên nền tảng Uniswap thông qua cặp giao dịch ALBT/BTC hay ALBT/WETH.

Lộ trình phát triển trong thời gian sắp tới

Quý 04 – 2020:

. Thử nghiệm mô hình hợp đồng token

. Tích hợp cơ chế PoA và DPoS

. Tích hợp các quy định và xử lý vấn đề pháp lý

Quý 01 – 2021:

. Công bố giao thức Prometheus Protocol v1.0

. Testnet Prometheus

. Thử nghiệm độ ổn định của hệ thống với các tổ chức đối tác

. Triển khai các node Institutional, Data và Service

Quý 02 – 2021:

. Triển khai Mainnet Prometheus Protocol

Như vậy là đã cùng các bạn điểm qua những nét cơ bản về AllianceBlock và đồng token nội bộ của mạng lưới này là ALBT. Chúc quý bạn đọc sẽ có những quyết định đầu tư sáng suốt và hưởng được mức lợi nhuận như kì vọng.

Lưu ý, bài viết trên đây chỉ mang tính chất thông tin và không được xem là lời khuyên đầu tư.

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán