net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

5+ ứng dụng cơ bản của blockchain

5+ ứng dụng cơ bản của blockchain Nhận thức được tầm quan trọng của công nghệ blockchain (công nghệ chuỗi khối) là một công nghệ...
CoinExtra Sàn giao dịch bằng VND
5+ ứng dụng cơ bản của blockchain
4.8 / 204 votes

5+ ứng dụng cơ bản của blockchain

Nhận thức được tầm quan trọng của công nghệ blockchain (công nghệ chuỗi khối) là một công nghệ đột phá của cuộc cách mạng 4.0 và dự đoán sẽ là công nghệ dẫn dắt của những thập kỷ tới, nhiều quốc gia đã ứng dụng vào việc điều hành chính phủ. Các nhà điều hành kinh tế Việt Nam cũng khẳng định, sẽ sớm hoàn thiện khung pháp lý công nghệ blockchain, tận dụng tối đa tiềm năng công nghệ này cho phát triển kinh tế, xã hội. Sau đây xin điểm qua 5+ ứng dụng cơ bản của blockchain trong các lĩnh vực thương mại, giáo dục, y tế, xã hội…

Tìm hiểu ứng dụng Blockchain
Tìm hiểu ứng dụng Blockchain

1. Đối với sản xuất

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Việc truy xuất nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm trước kia mất nhiều thời gian và tính chính xác không cao. Nhưng với đặc tính minh bạch, bất biến, không thể làm giả, không thể phá huỷ các chuỗi blockchain, việc ứng dụng blockchain vào ngành công nghiệp sản xuất giúp người tiêu dùng hoàn toàn yên tâm và dễ dàng truy xuất thông tin của sản phẩm. Với các ứng dụng warranteer, blockpoint và loyyal của blockchain đã tạo những lợi ích thiết thực cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm. Đối với nhà sản xuất, ứng dụng công nghệ blockchain giúp việc thống kê và lưu trữ thông tin, dữ liệu về sản phẩm trở nên đơn giản, thuận tiện và đảm bảo tính chính xác cao.

2. Đối với lĩnh vực y tế

Với phiên bản thiết kế và giám sát hoạt động, blockchain 3.0 đã đưa công nghệ blockchain lên tầm cao mới, mở rộng lĩnh vực ngành nghề ứng dụng blockchain ngoài tài chính, kinh doanh sản xuất.

Ứng dụng blockchain trong y tế
Ứng dụng blockchain trong y tế

Ứng dụng blockchain vào lưu giữ hồ sơ sức khoẻ của người bệnh với đặc tính bảo mật dữ liệu giúp cho người bệnh truy xuất thông tin về các chỉ số và kết quả xét nghiệm, phác đồ điều trị, tiền sử bệnh, kiểm soát hồ sơ bệnh án,… trên chuỗi blockchain khi cần thiết, tại bất cứ hệ thống khám bệnh khác nhau. Từ những thông tin đó, các trung tâm sức khỏe sẽ chẩn đoán và đưa ra phác đồ điều trị tích cực cho người bệnh.

3. Đối với giáo dục

Ứng dụng blockchain vào giáo dục giúp xây dựng được hệ thống quản lý chặt chẽ, bảo mật và tiết kiệm chi phí để xây dựng và vận hành cơ sở dữ liệu của các trường học nói riêng và hệ thống giáo dục quốc gia nói chung. Nếu áp dụng blockchain để quản lý hồ sơ học viên, hệ thống và chương trình đào tạo, chứng chỉ, bằng cấp…sẽ tạo ra tính minh bạch, giúp truy xuất nguồn gốc cơ sở đào tạo hoặc quá trình học tập của các học viên đối với các nhà tuyển dụng lao động.

4. Đối với ngành tài chính

Công nghệ blockchain ứng dụng vào ngành tài chính tạo ra mạng lưới giao dịch liên ngân hàng bảo mật, an toàn, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. Nhận thấy được tính ưu việt của blockchain, hiện nay, các tổ chức tài chính đang đẩy mạnh sự hình thành các liên minh để thương mại hóa công nghệ blockchain. Ví dụ: Liên minh R3 của 3 ngân hàng lớn của Austraylia cùng 40 ngân hàng và các tổ chức tài chính khắp thế giới.

Ứng dụng blockchain trong tài chính
Ứng dụng blockchain trong tài chính

Với việc triển khai hàng loạt các ứng dụng blockchain như: Bitcoin Atom, Ripple, ABRAA, Aeternity, Smart Valor, Circle…đã mở ra một nền tảng giao dịch điện tử toàn cầu đơn giản và dễ tiếp cận cho mọi đối tượng bằng cách kết nối các ngân hàng, doanh nghiệp với nội dung trao đổi bằng kỹ thuật số, cho phép giải quyết kịp thời trên toàn thế giới.

5. Đối với thương mại điện tử

Khi xu hướng toàn cầu hóa đang hình thành mạnh mẽ, sẽ có sự dịch chuyển khổng lồ từ thị trường bán lẻ hiện nay sang bán hàng online, để đón đầu ngành kinh doanh tiềm năng này, các doanh nghiệp phải biết tận dụng lợi thế về thương hiệu và phát triển mảng thương mại điện tử để duy trì vị trí hiện có và đạt thành công. Những thách thức này có thể được xử lý bằng “smart contract” (hợp đồng thông minh) của blockchain nhằm giảm chi phí hệ thống phân phối, tạo lòng tin của khách hàng đồng thời mở rộng thị trường, hợp tác các doanh nghiệp cung ứng sản phẩm với thủ tục đơn giản và thời gian rút ngắn.

6. Một số ứng dụng khác của blockchain

6.1. Lưu trữ đám mây

Kết hợp ứng dụng blockchain với hệ thống lưu trữ đám mây phi tập trung, có tính an toàn cao hơn, với việc mã hoá và phân tán không gian lưu trữ trống trên các máy tính thành viên của mạng lưới, tạo ra không gian ổ cứng với dung lượng gấp 300 lần so với lưu trữ đám mây truyền thống.

6.2. Bỏ phiếu điện tử

Sử dụng hệ thống bầu cử dựa trên ứng dụng blockchain giúp cử tri kiểm tra phiếu bầu của mình được gửi thành công không nhưng vẫn duy trì tính bảo mật về danh tính cho cử tri. Từ đó, người dân sẽ tin tưởng và tham gia vào bầu cử, tăng tỷ lệ cử tri bỏ phiếu.

6.3. Hoạt động thiện nguyện

Theo thống kê, có trên 40% số người khảo sát không tin vào hoạt động này, với việc kết hợp ứng dụng blockchain sẽ đem đến sự minh bạch bằng cách chia sẻ dự án, thông tin tài chính với hợp đồng thông minh và mã hoá tiền tệ.

Trong tương lai không xa, ứng dụng blockchain sẽ làm thay đổi đời sống con người theo hướng tích cực. Theo Forbes, Việt Nam sẽ có thể là trung tâm blockchain của khu vực, vì vậy cần xây dựng một lộ trình đúng đắn, ngăn ngừa rủi ro, khuyến khích phát triển với sự điều tiết và giám sát theo khung pháp lý chặt chẽ.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Sử dụng Coupon này để tiết kiệm 10% phí giao dịch trong suốt 6 tháng. Đăng ký chỉ cần email.
BitMEX khối lượng giao dịch lớn nhất thế giới, margin 20x, 50x, 100x. An toàn, 100% ví lạnh
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán