




Vietstock - Tủ gỗ Việt Nam bị Mỹ điều tra chống lẩn tránh thuế bán phá giá
Cục Phòng vệ thương mại (Bộ Công thương) vừa có công văn gửi Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam cảnh báo về việc Mỹ bắt đầu tiến hành điều tra chống lẩn tránh thuế phòng vệ thương mại với tủ gỗ nhập khẩu từ Việt Nam.
Mặt hàng tủ gỗ xuất xứ tại Việt Nam bị Mỹ điều tra có hay không việc lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại đối với sản phẩm từ Trung Quốc. Quang Thuần |
Theo đó, Bộ Thương mại Mỹ (DOC) đã tiếp nhận đơn đề nghị điều tra của Liên minh các nhà sản xuất tủ bếp Mỹ về phạm vi sản phẩm và chống lẩn tránh thuế phòng vệ thương mại với sản phẩm tủ gỗ nhập khẩu từ Việt Nam và Malaysia. Sản phẩm bị đề nghị điều tra chống lẩn tránh thuế phòng vệ thương mại là tủ gỗ có mã HS 9403.40.9060, 9403.60.8081, 8403.90.7080.
Cục Phòng vệ thương mại cho biết: Vụ việc gốc đó là vào tháng 2.2020, Mỹ đã ban hành lệnh áp thuế chống bán phá giá và chống trợ cấp với cùng loại sản phẩm trên có xuất xứ từ Trung Quốc với mức thuế chống bán phá giá là từ 4,37% đến 262,18%, mức thuế chống trợ cấp là từ 13,33% đến 293,45%.
Trong vụ việc hiện tại, nguyên đơn đề nghị DOC mở rộng lệnh áp thuế hiện tại với Trung Quốc đối với cả tủ gỗ được lắp ráp tại Việt Nam và xuất khẩu sang Mỹ. Trong trường hợp DOC kết luận không mở rộng phạm vi sản phẩm, thì nguyên đơn đề nghị điều tra chống lẩn tránh thuế phòng vệ thương mại đối với tủ gỗ nhập khẩu từ Việt Nam. Nguyên đơn cáo buộc các nhà sản xuất/xuất khẩu của Việt Nam đã nhập tủ hoặc bộ phận tủ từ Trung Quốc (là đối tượng bị áp dụng thuế phòng vệ thương mại) sau đó lắp ráp hoàn thiện tại Việt Nam và xuất khẩu sang Mỹ.
Căn cứ phía nguyên đơn đưa ra là trong giai đoạn 2019 - 2021, sau khi Mỹ áp thuế với Trung Quốc, nhập khẩu sản phẩm tủ gỗ từ Trung Quốc vào Mỹ đã giảm 54% (từ 2,5 tỉ USD xuống còn 1,6 tỉ USD), trong khi đó xuất khẩu từ Việt Nam sang Mỹ lại tăng tới hơn 130% (từ 1,37 tỉ USD lên 2,7 tỉ USD). Lượng nhập khẩu từ Trung Quốc vào Việt Nam cũng tăng gần gấp 4 lần (từ 232 triệu lên 810 triệu USD).
Dự kiến thời gian DOC quyết định khởi xướng điều tra vào cuối tháng 5.2022.
Quang Thuần
EUR/USD
1.0735
+0.0011 (+0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD
1.0735
+0.0011 (+0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
GBP/USD
1.2629
+0.0035 (+0.28%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
USD/JPY
127.13
-0.01 (-0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
AUD/USD
0.7161
+0.0063 (+0.89%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
USD/CAD
1.2723
-0.0049 (-0.38%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
EUR/JPY
136.48
+0.14 (+0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/CHF
1.0278
-0.0010 (-0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Gold Futures
1,851.64
+4.04 (+0.22%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Silver Futures
22.130
+0.165 (+0.75%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Copper Futures
4.3225
+0.0635 (+1.49%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Crude Oil WTI Futures
115.07
+0.98 (+0.86%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Brent Oil Futures
115.32
+1.15 (+1.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Natural Gas Futures
8.708
-0.187 (-2.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
US Coffee C Futures
228.65
+2.05 (+0.90%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Euro Stoxx 50
3,808.86
+68.55 (+1.83%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
S&P 500
4,158.24
+100.40 (+2.47%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
DAX
14,462.19
+230.90 (+1.62%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
FTSE 100
7,585.46
+20.54 (+0.27%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Hang Seng
20,697.36
+581.16 (+2.89%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
US Small Cap 2000
1,887.90
+49.66 (+2.70%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (5)
IBEX 35
8,933.60
+44.80 (+0.50%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
51.110
+0.320 (+0.63%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Bayer AG NA
66.58
+0.68 (+1.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Allianz SE VNA O.N.
200.20
+1.40 (+0.70%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Adidas AG
179.96
+3.20 (+1.81%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Deutsche Lufthansa AG
6.881
+0.031 (+0.45%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Siemens AG Class N
121.86
+3.34 (+2.82%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
10.392
-0.022 (-0.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
EUR/USD | 1.0735 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2629 | Sell | |||
USD/JPY | 127.13 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.7161 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.2723 | Neutral | |||
EUR/JPY | 136.48 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 1.0278 | ↑ Buy |
Gold | 1,851.64 | ↑ Buy | |||
Silver | 22.130 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.3225 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 115.07 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 115.32 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 8.708 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 228.65 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 3,808.86 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,158.24 | ↑ Buy | |||
DAX | 14,462.19 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,585.46 | Sell | |||
Hang Seng | 20,697.36 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,887.90 | Neutral | |||
IBEX 35 | 8,933.60 | ↑ Buy |
BASF | 51.110 | Neutral | |||
Bayer | 66.58 | ↑ Buy | |||
Allianz | 200.20 | ↑ Buy | |||
Adidas | 179.96 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 6.881 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 121.86 | Buy | |||
Deutsche Bank AG | 10.392 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,830/ 6,940 (0/ 0) # 1,716 |
SJC HCM | 6,850![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,850![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,850![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,850![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,850![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
Cập nhật 28-05-2022 11:46:16 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,853.48 | +0.57 | 0.03% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 31.250 | 31.870 |
RON 95-III | 30.650 | 31.260 |
E5 RON 92-II | 29.630 | 30.220 |
DO 0.05S | 25.550 | 26.060 |
DO 0,001S-V | 26.350 | 26.870 |
Dầu hỏa 2-K | 24.400 | 24.880 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $113.93 | +1.17 | 1.01% |
Brent | $115.32 | +4.01 | 3.36% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.030,00 | 23.340,00 |
EUR | 24.263,11 | 25.622,23 |
GBP | 28.523,96 | 29.740,84 |
JPY | 177,60 | 188,03 |
KRW | 15,91 | 19,38 |
Cập nhật lúc 11:36:39 28/05/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |