



Investing.com - Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBOC) sẽ thông qua hệ thống các ngân hàng thương mại bơm vốn cho các doanh nghiệp sản xuất – kinh doanh với lãi suất tối đa 3,2%/năm, gói hỗ trợ tài chính có quy mô 200 tỷ nhân dân tệ (28,7 tỷ USD). Chương trình sẽ kéo dài trong 1 năm và có thể gia hạn 2 lần. Đáng chú ý, Chính phủ Trung Quốc sẽ hỗ trợ 2,5% lãi suất của khoản vay. Theo đó, chi phí vay vốn mà các doanh nghiệp phải chịu tối đa không hơn 0,7%/năm.
Bên cạnh đó, các nhà sản xuất, doanh nghiệp nhỏ, công ty cung cấp dịch vụ tiếp tục được xem xét giãn, hoãn các khoản thuế với trị giá lên tới 440 tỷ nhân dân tệ trong giai đoạn từ tháng 9 tới tháng 12/2022.
Đây là biện pháp hỗ trợ tăng trưởng kinh tế mới nhất được Chính phủ Trung Quốc thực hiện. Trước đó, Chính quyền Bắc Kinh đã tiến hành một số bước đi để vực dậy nền kinh tế, bao gồm cả biện pháp tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng, miễn thuế và tăng khoản vay cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
EUR/USD
1.0494
+0.0029 (+0.27%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
EUR/USD
1.0494
+0.0029 (+0.27%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
GBP/USD
1.2124
+0.0049 (+0.41%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
USD/JPY
149.09
+0.07 (+0.05%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
AUD/USD
0.6321
+0.0020 (+0.32%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
USD/CAD
1.3700
-0.0008 (-0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/JPY
156.45
+0.48 (+0.31%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (4)
Sell (5)
EUR/CHF
0.9641
+0.0001 (+0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
Gold Futures
1,837.35
-4.15 (-0.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Silver Futures
21.258
-0.119 (-0.56%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Copper Futures
3.6085
-0.0125 (-0.35%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
Crude Oil WTI Futures
88.22
-1.01 (-1.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Brent Oil Futures
90.03
-0.89 (-0.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Natural Gas Futures
2.987
+0.038 (+1.29%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
US Coffee C Futures
148.65
-0.15 (-0.10%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Euro Stoxx 50
4,099.45
+3.86 (+0.09%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
S&P 500
4,229.45
-58.94 (-1.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
DAX
15,066.75
-18.46 (-0.12%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
FTSE 100
7,470.27
+0.11 (+0.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Hang Seng
17,186.00
-90.00 (-0.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
US Small Cap 2000
1,724.80
-32.02 (-1.82%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
IBEX 35
9,153.42
-12.08 (-0.13%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
BASF SE NA O.N.
42.245
+0.485 (+1.16%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Bayer AG NA
44.06
+0.18 (+0.41%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Allianz SE VNA O.N.
220.43
-0.52 (-0.24%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Adidas AG
159.44
-1.28 (-0.80%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Lufthansa AG
7.088
-0.159 (-2.19%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Siemens AG Class N
133.70
+0.60 (+0.45%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
9.815
-0.116 (-1.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0494 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2124 | Sell | |||
USD/JPY | 149.09 | Buy | |||
AUD/USD | 0.6321 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3700 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 156.45 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9641 | ↑ Buy |
Gold | 1,837.35 | ↑ Sell | |||
Silver | 21.258 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.6085 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 88.22 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 90.03 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.987 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 148.65 | Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,099.45 | Sell | |||
S&P 500 | 4,229.45 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,066.75 | Buy | |||
FTSE 100 | 7,470.27 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,186.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,724.80 | Neutral | |||
IBEX 35 | 9,153.42 | Buy |
BASF | 42.245 | ↑ Buy | |||
Bayer | 44.06 | ↑ Sell | |||
Allianz | 220.43 | ↑ Buy | |||
Adidas | 159.44 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 7.088 | Sell | |||
Siemens AG | 133.70 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 9.815 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,820![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
Cập nhật 04-10-2023 16:29:37 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,822.27 | -1.42 | -0.08% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.370 | 25.870 |
RON 95-III | 24.840 | 25.330 |
E5 RON 92-II | 23.500 | 23.970 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $87.28 | +5.27 | 0.06% |
Brent | $89.62 | +3.96 | 0.05% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.210,00 | 24.580,00 |
EUR | 24.873,21 | 26.238,71 |
GBP | 28.676,26 | 29.897,08 |
JPY | 158,99 | 168,29 |
KRW | 15,49 | 18,87 |
Cập nhật lúc 16:20:30 04/10/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |