

Investing.com - Nợ chính phủ Hoa Kỳ đã thấp hơn vào sáng thứ Năm sau khi Cục Dự trữ Liên bang cho biết họ sẽ thực hiện cách tiếp cận dần dần trong từng cuộc họp tiếp theo đối với các quyết định chính sách tiền tệ của mình.
Vào khoảng 2:30 sáng theo giờ ET, lợi suất trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ kỳ hạn 10 năm tăng 6 điểm cơ bản lên 2,7977%. Lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 30 năm cũng tăng 6 điểm lên 3,0703%. Lợi tức di chuyển nghịch với giá và một điểm cơ bản bằng 0,01%.
Diễn biến thị trường diễn ra sau khi Fed quyết định tăng lãi suất thêm 75 điểm cơ bản trong tháng thứ hai liên tiếp để chống lạm phát cao. Chủ tịch Jerome Powell cho biết ngân hàng trung ương sẽ đưa ra quyết định tăng lãi suất trên cơ sở từng cuộc họp.
Ngoài ra, Fed cũng cho biết nền kinh tế Mỹ không suy thoái vì “vẫn có nhiều lĩnh vực của nền kinh tế đang hoạt động rất tốt”. Các bình luận đã thúc đẩy thị trường chứng khoán Mỹ tăng cao hơn trong phiên giao dịch ngày thứ Tư.
Lịch kinh tế của ngày thứ Năm khá ít dữ liệu, chỉ có Ngân hàng Dự trữ Liên bang của Thành phố Kansas công bố khảo sát của tháng Bảy.
EUR/USD
1.0172
+0.0013 (+0.12%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
EUR/USD
1.0172
+0.0013 (+0.12%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
GBP/USD
1.2094
+0.0040 (+0.33%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
USD/JPY
134.35
+1.03 (+0.78%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
AUD/USD
0.7019
-0.0003 (-0.04%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
USD/CAD
1.2866
-0.0039 (-0.30%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (11)
EUR/JPY
136.69
+1.24 (+0.92%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/CHF
0.9664
+0.0050 (+0.53%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Gold Futures
1,789.65
-8.45 (-0.47%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Silver Futures
20.067
-0.205 (-1.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Copper Futures
3.6215
+0.0040 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Crude Oil WTI Futures
88.92
-0.49 (-0.55%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Brent Oil Futures
94.38
-0.72 (-0.76%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Natural Gas Futures
9.199
+0.471 (+5.40%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
US Coffee C Futures
222.58
-2.92 (-1.29%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Euro Stoxx 50
3,792.25
+2.63 (+0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
4,291.53
-5.61 (-0.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
DAX
13,848.83
+32.22 (+0.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
FTSE 100
7,538.35
+29.20 (+0.39%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Hang Seng
19,830.52
-210.34 (-1.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
US Small Cap 2000
2,005.75
-14.65 (-0.72%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
IBEX 35
8,513.00
+86.00 (+1.02%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
BASF SE NA O.N.
44.305
+0.245 (+0.56%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Bayer AG NA
53.92
+0.36 (+0.67%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Allianz SE VNA O.N.
179.46
+0.68 (+0.38%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Adidas AG
171.14
-1.80 (-1.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
6.705
-0.029 (-0.43%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Siemens AG Class N
111.56
-0.64 (-0.57%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Deutsche Bank AG
8.996
+0.054 (+0.60%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (2)
EUR/USD | 1.0172 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2094 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 134.35 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.7019 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.2866 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 136.69 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9664 | ↑ Buy |
Gold | 1,789.65 | ↑ Sell | |||
Silver | 20.067 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.6215 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 88.92 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 94.38 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 9.199 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 222.58 | Neutral |
Euro Stoxx 50 | 3,792.25 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,291.53 | ↑ Sell | |||
DAX | 13,848.83 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,538.35 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 19,830.52 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 2,005.75 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 8,513.00 | Sell |
BASF | 44.305 | ↑ Buy | |||
Bayer | 53.92 | ↑ Sell | |||
Allianz | 179.46 | ↑ Buy | |||
Adidas | 171.14 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 6.705 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 111.56 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 8.996 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,580![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,600![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,600![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,600![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,600![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,600![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
Cập nhật 16-08-2022 21:12:10 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,776.20 | -2.28 | -0.13% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.340 | 25.840 |
RON 95-III | 24.660 | 25.150 |
E5 RON 92-II | 23.720 | 24.190 |
DO 0.05S | 22.900 | 23.350 |
DO 0,001S-V | 24.880 | 25.370 |
Dầu hỏa 2-K | 23.320 | 23.780 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $89.37 | -1.57 | -1.78% |
Brent | $94.83 | -1.87 | -2.01% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.230,00 | 23.540,00 |
EUR | 23.145,55 | 24.441,71 |
GBP | 27.456,84 | 28.627,78 |
JPY | 171,08 | 181,12 |
KRW | 15,43 | 18,80 |
Cập nhật lúc 18:54:08 16/08/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |