net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Loạt tỉnh thành tìm chủ đầu tư cho các dự án nhà ở xã hội

AiVIF - Loạt tỉnh thành tìm chủ đầu tư cho các dự án nhà ở xã hộiNhà ở xã hội được coi là trọng điểm cho các địa phương trong bối cảnh thị trường bất động sản gặp nhiều khó...
Loạt tỉnh thành tìm chủ đầu tư cho các dự án nhà ở xã hội Loạt tỉnh thành tìm chủ đầu tư cho các dự án nhà ở xã hội

AiVIF - Loạt tỉnh thành tìm chủ đầu tư cho các dự án nhà ở xã hội

Nhà ở xã hội được coi là trọng điểm cho các địa phương trong bối cảnh thị trường bất động sản gặp nhiều khó khăn. Nhiều địa phương thông báo mời nhà đầu tư cho các dự án nhà ở xã hội.

Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Hải Phòng vừa có thông báo mời các nhà đầu tư quan tâm nộp hồ sơ đăng ký thực hiện Dự án khu nhà ở xã hội tại Tổng kho 3 Lạc Viên số 142 Lê Lai, phường Máy Chai và phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền.

Khu nhà ở xã hội được xây trên diện tích 53.913m2 đất, gồm 10 tòa nhà chung cư cao 15 tầng, mật độ xây dựng tại các lô NOCT-1, NOCT-2, NOCT-3 khoảng 48%; tổng diện tích sàn dự kiến khoảng 340.952m2, tương đương 4.456 căn hộ.

Mục tiêu của dự án là đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội để bán và cho thuê (bán tối đa 80%, cho thuê tối thiểu 20%) nhằm hiện thực hóa mục tiêu phát triển về nhà ở xã hội của Hải Phòng.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cũng vừa thông báo mời các nhà đầu tư quan tâm nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở cho người thu nhập thấp khu công nghiệp Yên Mỹ II trên địa bàn xã Trung Hòa và thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ.

Dự án có quy mô sử dụng đất khoảng 309,97ha. Phía Đông Bắc giáp Đường tỉnh 376 và khu nhà ở Ánh Khoa; phía Đông Nam giáp Khu công nghiệp Yên Mỹ II; phía Tây Bắc giáp Quốc lộ 39A và các dự án sản xuất hiện có; phía Tây Nam giáp Khu công nghiệp Yên Mỹ II và các dự án sản xuất hiện có.

Quy mô dân số của dự án khoảng 11.500 người. Dự án với 9.000 căn hộ, nhà ở xã hội. Ngoài ra, dự án sẽ xây dựng các công trình phục vụ nhu cầu thiết yếu của khu dân cư như nhà văn hóa với chiều cao 3 tầng; công trình y tế chiều cao 3 tầng; công trình trường học chiều cao 5 tầng; các công trình thương mại dịch vụ chiều cao 5 tầng.

Mới đây, UBND thành phố Hà Nội đã có văn bản giao các nhà đầu tư nghiên cứu lập quy hoạch 5 khu nhà ở xã hội tập trung với tổng quy mô khoảng 272,45 ha đất.

Theo thông tin từ thành phố Hà Nội, đến nay, đã có 2 khu được phê duyệt quy hoạch chi tiết là Khu nhà ở xã hội tập trung tại xã Tiên Dương và Khu nhà ở xã hội thành phố kết nối xanh - Green Link City tại xã Tiên Dương (huyện Đông Anh).

3 khu còn lại là Khu nhà ở xã hội tập trung tại xã Cổ Bi (huyện Gia Lâm); Khu nhà ở xã hội tập trung tại xã Ngọc Hồi (huyện Thanh Trì) và Khu nhà ở xã hội tập trung tại xã Đại Mạch (huyện Đông Anh) đang nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết và nhiệm vụ quy hoạch chi tiết.

Theo UBND thành phố Hà Nội, trong giai đoạn 2021-2030, Hà Nội chủ trương đầu tư xây dựng 1-2 khu nhà ở xã hội tập trung và chuẩn bị đầu tư đối với các khu còn lại. Trường hợp công tác chuẩn bị đầu tư 3 khu còn lại thuận lợi, hoàn thành sớm, Hà Nội sẽ xem xét điều chỉnh mục tiêu triển khai từ 2 lên 5 khu nhà ở xã hội tập trung.

Theo báo cáo c ủa Bộ Xây dựng cho biết, tính đến hết năm 2021 cả nước hoàn thành 266 dự án bao gồm cả nhà ở xã hội và nhà ở cho công nhân.

Ngọc Mai

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán