net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Liên danh Trọng Tín Group – X4 làm chủ đầu tư Khu đô thị gần 320 tỷ tại Thái Nguyên

AiVIF - Liên danh Trọng Tín Group – X4 làm chủ đầu tư Khu đô thị gần 320 tỷ tại Thái NguyênSau khi nhận quyết định từ UBND, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên ngày 22/09...
Liên danh Trọng Tín Group – X4 làm chủ đầu tư Khu đô thị gần 320 tỷ tại Thái Nguyên Liên danh Trọng Tín Group – X4 làm chủ đầu tư Khu đô thị gần 320 tỷ tại Thái Nguyên

AiVIF - Liên danh Trọng Tín Group – X4 làm chủ đầu tư Khu đô thị gần 320 tỷ tại Thái Nguyên

Sau khi nhận quyết định từ UBND, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên ngày 22/09 đã có văn bản thông qua năng lực, kinh nghiệm của chủ đầu tư đối với dự án Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán – Quyết Thắng thuộc thành phố Thái Nguyên.

Theo đó, chủ đầu tư dự án là liên danh CTCP Trọng Tín Group – X4 có địa chỉ tọa lạc tại KCN Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Được biết, Trọng Tín Group được thành lập từ năm 2005 do ông Đào Văn Chuyển làm đại diện pháp luật. Công ty hoạt động chính trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản và quyền sử dụng đất.

Sau khi được thông qua năng lực đầu tư, liên danh Trọng Tín Group – X4 cần thực hiện lập và nộp hồ sơ đề nghị Chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật.

Về dự án Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán – Quyết Thắng, dự án có quy mô xây dựng 8.18 ha. Trong đó 37,948 m2 được sử dụng làm đất ở; 3,471 m2 là đất công cộng; 1,177 m2 là đất giáo dục (trường mầm non); 5,180 là đất cây xanh; 1,132 m2 là đất hạ tầng kỹ thuật; còn lại 32,928 m2 là đất giao thông.

Hình ảnh khu vực dự án trên bản đồ vệ tinh

Về vị trí địa lý, dự án có phía Bắc giáp Khu đô thị Thịnh Đán – Quyết Thắng (hiện trạng là đất ruộng lúa xóm Gò Móc, xã Quyết Thắng); phía Nam giáp đường quy hoạch (hiện trạng là đất dân cƣ hiện trạng và đất ruộng lúa xóm Nam Thành, xã Quyết Thắng); phía Đông giáp Khu đô thị Thịnh Đán – Quyết Thắng (hiện trạng là đất dân cư hiện trạng và đất ruộng lúa tổ 6, phƣờng Thịnh Đán); phía Tây giáp Khu đô thị Thành Nam (hiện trạng là kênh dẫn nước Hồ Núi Cốc).

Quy mô dân số dự kiến là 1,500 người. Tổng mức đầu tư của dự án vào khoảng hơn 319 tỷ đồng, thuộc dự án nhóm B của Luật đầu tư công. Tiến độ thực hiện dự án sẽ kéo dài từ năm 2022 đến năm 2024.

Hà Lễ

Xem gần đây

Bison Option là gì? Hướng dẫn và thông tin chi tiết về sàn Binary Option Bison Optio

Sàn Bison Option là gì? Nếu các bạn đã từng tham gia vào thị trường crypto thì chắc hẳn sẽ không còn lạ với “Binary...
20/05/2020

Vàng phiên Mỹ tiếp tục đà tăng trong tuần, nhưng bạc đã tăng mạnh ngày thứ 2 liên tiếp

Theo Barani Krishnan AiVIF.com – Giá vàng tăng ngày thứ hai liên tiếp nhờ đồng Đô la yếu hơn nhưng vẫn kém xa so với bạc, vốn có mức tăng lớn nhất trong hai ngày kể từ tháng 7...
21/10/2021

25 triệu USD lệnh long trên BitMex bị thanh lý khi Bitcoin xuyên thủng ngưỡng 9000 USD

Chỉ vài ngày trước, không ít trader đã kỳ vọng Bitcoin sẽ vượt qua mức 10.000 USD. Hiện tại, mọi chuyện đã ngược lại...
22/05/2020

Chiến lược gia của JPMorgan cho biết quá trình sụp đổ của giá Bitcoin vẫn chưa kết thúc

Nhà phân tích Nikolaos Panigirtzoglou của JPMorgan nói rằng giá trị hợp lý trung hạn của Bitcoin hiện nằm trong khoảng 24.000 đến 36.000...
01/06/2021

Xu hướng tăng tích lũy của Bitcoin có thể tạo ra một đợt pump kép theo phong cách năm 2013

Những người nắm giữ Bitcoin dài hạn vẫn không bị bối rối bởi đợt bán tháo gần đây, nhưng vẫn có một dấu hiệu...
31/05/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán