




Vietstock - Kỷ luật Thứ trưởng Bộ KHĐT, nguyên Chủ tịch UBND TP. Cần Thơ Võ Thành Thống
Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính vừa ký Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 9/5/2022 về việc thi hành kỷ luật đối với ông Võ Thành Thống, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, nguyên Chủ tịch UBND Thành phố Cần Thơ.
Ông Võ Thành Thống, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, nguyên Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ. |
Cụ thể, tại Quyết định số 558/QĐ-TTg, Thủ tướng quyết định thi hành kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo đối với ông Võ Thành Thống, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, nguyên Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2016 – 2021 do đã có vi phạm, khuyết điểm trong công tác và Ủy ban Kiểm tra (UBKT) Trung ương đã thi hành kỷ luật về đảng; thời gian thi hành kỷ luật tính từ ngày 19/01/2022.
Trước đó, tại Kỳ họp thứ 11 (ngày 12 và 13/01/2022), UBKT Trung ương đã xem xét kết quả kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm đối với Ban cán sự đảng UBND thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2016-2021, UBKT Trung ương nhận thấy: Ban cán sự đảng UBND thành phố Cần Thơ đã vi phạm nguyên tắc, quy định của Đảng và quy chế làm việc; thiếu trách nhiệm, buông lỏng lãnh đạo, chỉ đạo để UBND Thành phố và một số tổ chức, cá nhân vi phạm quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước trong việc mua sắm trang thiết bị y tế, thuốc chữa bệnh, thực hiện dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp bệnh viện; nhiều cán bộ, đảng viên bị kỷ luật, một số bị xử lý hình sự.
Những vi phạm nêu trên đã gây hậu quả nghiêm trọng, làm thất thoát lớn ngân sách nhà nước, ảnh hưởng xấu đến uy tín của tổ chức đảng và chính quyền Thành phố. Xét nội dung, tính chất, mức độ, hậu quả vi phạm; căn cứ quy định của Đảng, UBKT Trung ương quyết định thi hành kỷ luật cảnh cáo đồng chí Võ Thành Thống, Ủy viên Ban cán sự đảng, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, nguyên Phó Bí thư Thành ủy, nguyên Bí thư Ban cán sự đảng, nguyên Chủ tịch UBND Thành phố Cần Thơ.
Thượng Ngọc
EUR/USD
1.0697
+0.0137 (+1.30%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (0)
EUR/USD
1.0697
+0.0137 (+1.30%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (0)
GBP/USD
1.2579
+0.0092 (+0.74%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
USD/JPY
127.86
+0.01 (+0.01%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
AUD/USD
0.7110
+0.0077 (+1.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
USD/CAD
1.2778
-0.0058 (-0.45%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/JPY
136.78
+1.77 (+1.31%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
EUR/CHF
1.0326
+0.0031 (+0.30%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Gold Futures
1,855.21
+13.11 (+0.71%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Silver Futures
21.837
+0.163 (+0.75%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Copper Futures
4.3422
+0.0672 (+1.57%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
110.33
+0.05 (+0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Brent Oil Futures
110.72
+0.73 (+0.66%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Natural Gas Futures
8.820
+0.642 (+7.85%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
US Coffee C Futures
215.58
-0.27 (-0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Euro Stoxx 50
3,708.39
+51.36 (+1.40%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
S&P 500
3,970.08
+68.72 (+1.76%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
DAX
14,175.40
+193.49 (+1.38%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
FTSE 100
7,513.44
+123.46 (+1.67%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Hang Seng
20,470.06
-247.18 (-1.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
US Small Cap 2000
1,795.10
+26.75 (+1.51%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
IBEX 35
8,625.80
+141.30 (+1.67%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
49.735
+0.885 (+1.81%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Bayer AG NA
64.47
+0.73 (+1.15%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Allianz SE VNA O.N.
199.38
+3.80 (+1.94%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Adidas AG
175.48
+2.68 (+1.55%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
6.903
+0.051 (+0.74%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Siemens AG Class N
116.70
+1.62 (+1.41%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
10.018
+0.656 (+7.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0697 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2579 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 127.86 | Sell | |||
AUD/USD | 0.7110 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.2778 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 136.78 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 1.0326 | ↑ Buy |
Gold | 1,855.21 | ↑ Buy | |||
Silver | 21.837 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.3422 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 110.33 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 110.72 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 8.820 | Neutral | |||
US Coffee C | 215.58 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 3,708.39 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 3,970.08 | ↑ Buy | |||
DAX | 14,175.40 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,513.44 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 20,470.06 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 1,795.10 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,625.80 | ↑ Buy |
BASF | 49.735 | ↑ Buy | |||
Bayer | 64.47 | ↑ Buy | |||
Allianz | 199.38 | ↑ Buy | |||
Adidas | 175.48 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 6.903 | Neutral | |||
Siemens AG | 116.70 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 10.018 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,890/ 6,990 (0/ 0) # 1,765 |
SJC HCM | 6,905/ 6,995 (0/ 0) # 1,769 |
SJC Hanoi | 6,905/ 6,997 (0/ 0) # 1,771 |
SJC Danang | 6,905/ 6,997 (0/ 0) # 1,771 |
SJC Nhatrang | 6,905/ 6,997 (0/ 0) # 1,771 |
SJC Cantho | 6,905/ 6,997 (0/ 0) # 1,771 |
Cập nhật 24-05-2022 01:49:19 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,856.36 | +10.54 | 0.57% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 31.250 | 31.870 |
RON 95-III | 30.650 | 31.260 |
E5 RON 92-II | 29.630 | 30.220 |
DO 0.05S | 25.550 | 26.060 |
DO 0,001S-V | 26.350 | 26.870 |
Dầu hỏa 2-K | 24.400 | 24.880 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $109.74 | -0.03 | -0.03% |
Brent | $111.09 | -0.55 | -0.49% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.005,00 | 23.315,00 |
EUR | 23.899,86 | 25.238,69 |
GBP | 28.277,10 | 29.483,51 |
JPY | 176,47 | 186,83 |
KRW | 15,80 | 19,25 |
Cập nhật lúc 18:52:02 23/05/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |