




Vietstock - HDBank (HM:HDB) có tân Chủ tịch người nước ngoài Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM (HDBank, HOSE: HDB) vừa công bố nghị quyết thông qua bầu các chức danh trong HĐQT nhiệm kỳ 2022-2027. Theo đó, ông Kim Byoungho, thành viên HĐQT độc lập người Hàn Quốc, giữ chức Chủ tịch HĐQT HDBank từ ngày 29/04/2022, trở thành chủ tịch người nước ngoài đầu tiên của HDBank. Ông Kim Byoungho sinh năm 1961, có trên 30 năm kinh nghiệm trong ngành tài chính, ngân hàng. Ông từng giữ chức CFO và CEO tại Hana Bank (ngân hàng lớn thứ nhì tại Hàn Quốc) và phó chủ tịch HĐQT Tập đoàn Tài chính Hana Financial Group tại Hàn Quốc. Sau khi rời Hana năm 2019, ông được nhiều định chế tài chính uy tín mời làm cố vấn và hiện ông còn là thành viên HĐQT độc lập của tập đoàn SK Inc. - một trong những tập đoàn lớn nhất Hàn Quốc. Sáu thành viên còn lại là bà Nguyễn Thị Phương - Phó Chủ tịch thường trực HĐQT; 3 Phó Chủ tịch HĐQT là ông Nguyễn Hữu Đặng, ông Lưu Đức Khánh và ông Nguyễn Thành Đô; bà Nguyễn Thị Tâm - Thành viên HĐQT và ông Lê Mạnh Dũng - Thành viên HĐQT độc lập. Các thành viên BKS nhiệm kỳ 2022-2027 gồm ông Đào Duy Tường - Trưởng BKS và 3 thành viên là bà Đường Thị Thu, bà Bùi Thị Kiều Oanh và ông Nguyễn Lê Hiếu. Hàn Đông
EUR/USD
1.0731
+0.0007 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/USD
1.0731
+0.0007 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
GBP/USD
1.2629
+0.0034 (+0.27%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
USD/JPY
127.08
-0.06 (-0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
AUD/USD
0.7156
+0.0058 (+0.82%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
USD/CAD
1.2726
-0.0046 (-0.36%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
EUR/JPY
136.38
+0.04 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
EUR/CHF
1.0275
-0.0013 (-0.13%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
Gold Futures
1,850.99
+3.39 (+0.18%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Silver Futures
22.102
+0.137 (+0.62%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Copper Futures
4.3208
+0.0618 (+1.45%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Crude Oil WTI Futures
115.13
+1.04 (+0.91%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Brent Oil Futures
115.59
+1.42 (+1.24%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Natural Gas Futures
8.742
-0.153 (-1.72%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
US Coffee C Futures
228.65
+2.05 (+0.90%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Euro Stoxx 50
3,808.86
+68.55 (+1.83%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
S&P 500
4,144.10
+86.26 (+2.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
DAX
14,462.19
+230.90 (+1.62%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
FTSE 100
7,585.46
+20.54 (+0.27%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Hang Seng
20,697.36
+581.16 (+2.89%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
US Small Cap 2000
1,883.95
+41.10 (+2.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
IBEX 35
8,933.60
+44.80 (+0.50%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
51.110
+0.320 (+0.63%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Bayer AG NA
66.58
+0.68 (+1.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Allianz SE VNA O.N.
200.20
+1.40 (+0.70%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Adidas AG
179.96
+3.20 (+1.81%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Deutsche Lufthansa AG
6.881
+0.031 (+0.45%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Siemens AG Class N
121.86
+3.34 (+2.82%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
10.392
-0.022 (-0.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
EUR/USD | 1.0731 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2629 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 127.08 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.7156 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.2726 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 136.38 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 1.0275 | Neutral |
Gold | 1,850.99 | ↑ Buy | |||
Silver | 22.102 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.3208 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 115.13 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 115.59 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 8.742 | Neutral | |||
US Coffee C | 228.65 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 3,808.86 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,144.10 | ↑ Sell | |||
DAX | 14,462.19 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,585.46 | Sell | |||
Hang Seng | 20,697.36 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,883.95 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 8,933.60 | ↑ Buy |
BASF | 51.110 | Neutral | |||
Bayer | 66.58 | ↑ Buy | |||
Allianz | 200.20 | ↑ Buy | |||
Adidas | 179.96 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 6.881 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 121.86 | Buy | |||
Deutsche Bank AG | 10.392 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,830/ 6,940 (0/ 0) # 1,716 |
SJC HCM | 6,855/ 6,955 (0/ 0) # 1,731 |
SJC Hanoi | 6,855/ 6,957 (0/ 0) # 1,733 |
SJC Danang | 6,855/ 6,957 (0/ 0) # 1,733 |
SJC Nhatrang | 6,855/ 6,957 (0/ 0) # 1,733 |
SJC Cantho | 6,855/ 6,957 (0/ 0) # 1,733 |
Cập nhật 28-05-2022 02:53:46 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,853.74 | +0.83 | 0.04% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 31.250 | 31.870 |
RON 95-III | 30.650 | 31.260 |
E5 RON 92-II | 29.630 | 30.220 |
DO 0.05S | 25.550 | 26.060 |
DO 0,001S-V | 26.350 | 26.870 |
Dầu hỏa 2-K | 24.400 | 24.880 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $113.88 | -0.9 | -0.79% |
Brent | $115.37 | -0.93 | -0.82% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.030,00 | 23.340,00 |
EUR | 24.263,11 | 25.622,23 |
GBP | 28.523,96 | 29.740,84 |
JPY | 177,60 | 188,03 |
KRW | 15,91 | 19,38 |
Cập nhật lúc 18:54:46 27/05/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |