

Vietstock - Chủ tịch ngân hàng Đông Á làm Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP HCM
Ông Võ Minh Tuấn, Chủ tịch HĐQT Ngân hàng Đông Á, được bổ nhiệm làm Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP HCM.
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Nguyễn Thị Hồng vừa có quyết định tiếp nhận và bổ nhiệm chức vụ Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP HCM đối với ông Võ Minh Tuấn, từ ngày 1-8.
Ông Tuấn làm sếp ngân hàng Đông Á từ tháng 8-2015 và hiện giữ chức Chủ tịch HĐQT ngân hàng này.
Tân Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP HCM Võ Minh Tuấn |
Như vậy, kể từ sau khi ông Tô Duy Lâm thôi làm Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP HCM vào tháng 3-2021 đến 1-8 tới, cơ quan này mới chính thức có giám đốc mới.
Ông Võ Minh Tuấn sinh năm 1967, quê Quảng Ngãi. Ông là cử nhân tài chính tín dụng - Đại học Ngân hàng TP HCM, thạc sĩ kinh tế phát triển, Viện Nghiên cứu Hà Lan.
Trước khi về ngân hàng Đông Á, ông từng là Phó vụ trưởng Vụ Tín dụng các ngành kinh tế thuộc Ngân hàng Nhà nước. Ông Tuấn cũng từng làm lãnh đạo tại nhiều ngân hàng thương mại khác như VietinBank, OCB, trước khi về làm lãnh đạo cấp vụ tại Ngân hàng Nhà nước.
Tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP HCM, sau khi ông Tô Duy Lâm thôi việc theo nguyện vọng cá nhân, ông Trần Đình Cường được giao làm phó giám đốc phụ trách từ tháng 3-2021 đến nay.
Thái Phương
EUR/USD
1.0093
+0.0005 (+0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/USD
1.0093
+0.0005 (+0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
GBP/USD
1.1916
-0.0014 (-0.12%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
USD/JPY
136.57
+0.69 (+0.50%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
AUD/USD
0.6910
-0.0008 (-0.12%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
USD/CAD
1.2968
+0.0022 (+0.17%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
EUR/JPY
137.84
+0.76 (+0.55%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9665
+0.0013 (+0.13%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Gold Futures
1,767.35
-3.85 (-0.22%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Silver Futures
19.185
-0.279 (-1.43%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Copper Futures
3.6285
-0.0030 (-0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
89.81
-0.69 (-0.76%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Brent Oil Futures
95.90
-0.69 (-0.71%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Natural Gas Futures
9.096
-0.092 (-1.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (6)
Sell (3)
US Coffee C Futures
214.80
-2.65 (-1.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Euro Stoxx 50
3,761.05
-16.33 (-0.43%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
4,283.74
+9.70 (+0.23%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
DAX
13,629.18
-68.23 (-0.50%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
FTSE 100
7,539.60
-2.25 (-0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Hang Seng
19,763.50
-0.41 (0.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
US Small Cap 2000
2,000.73
+13.41 (+0.68%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
IBEX 35
8,388.55
-41.75 (-0.50%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
43.300
-0.140 (-0.32%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Bayer AG NA
53.51
-0.55 (-1.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Allianz SE VNA O.N.
177.26
-1.26 (-0.71%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Adidas AG
166.28
-1.24 (-0.74%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Lufthansa AG
6.410
-0.156 (-2.38%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Siemens AG Class N
109.69
-0.57 (-0.52%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Deutsche Bank AG
8.676
-0.192 (-2.17%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/USD | 1.0093 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.1916 | Sell | |||
USD/JPY | 136.57 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6910 | Sell | |||
USD/CAD | 1.2968 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 137.84 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9665 | Sell |
Gold | 1,767.35 | ↑ Buy | |||
Silver | 19.185 | Neutral | |||
Copper | 3.6285 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 89.81 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 95.90 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 9.096 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 214.80 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 3,761.05 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,283.74 | Sell | |||
DAX | 13,629.18 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,539.60 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 19,763.50 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 2,000.73 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,388.55 | ↑ Sell |
BASF | 43.300 | ↑ Sell | |||
Bayer | 53.51 | ↑ Sell | |||
Allianz | 177.26 | ↑ Buy | |||
Adidas | 166.28 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 6.410 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 109.69 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 8.676 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,590![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,620![]() ![]() (0/ 0) # 1,744 |
SJC Hanoi | 6,620![]() ![]() (0/ 0) # 1,746 |
SJC Danang | 6,620![]() ![]() (0/ 0) # 1,746 |
SJC Nhatrang | 6,620![]() ![]() (0/ 0) # 1,746 |
SJC Cantho | 6,620![]() ![]() (0/ 0) # 1,746 |
Cập nhật 19-08-2022 14:51:50 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,753.77 | -4.8 | -0.27% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.340 | 25.840 |
RON 95-III | 24.660 | 25.150 |
E5 RON 92-II | 23.720 | 24.190 |
DO 0.05S | 22.900 | 23.350 |
DO 0,001S-V | 24.880 | 25.370 |
Dầu hỏa 2-K | 23.320 | 23.780 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $89.86 | +0.04 | 0.05% |
Brent | $95.93 | -0.32 | -0.33% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.235,00 | 23.545,00 |
EUR | 22.981,75 | 24.268,73 |
GBP | 27.175,39 | 28.334,31 |
JPY | 167,13 | 176,93 |
KRW | 15,26 | 18,59 |
Cập nhật lúc 14:49:07 19/08/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |