net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bình Định điều chỉnh quy mô chung cư ngàn tỷ Trần Bình Trọng

AiVIF - Bình Định điều chỉnh quy mô chung cư ngàn tỷ Trần Bình TrọngNgày 22/09, UBND tỉnh Bình Định thông qua quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Chung cư Trần Bình...
Bình Định điều chỉnh quy mô chung cư ngàn tỷ Trần Bình Trọng Bình Định điều chỉnh quy mô chung cư ngàn tỷ Trần Bình Trọng

AiVIF - Bình Định điều chỉnh quy mô chung cư ngàn tỷ Trần Bình Trọng

Ngày 22/09, UBND tỉnh Bình Định thông qua quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Chung cư Trần Bình Trọng thuộc thành phố Quy Nhơn.

Chung cư Trần Bình Trọng là dự án do Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Phú Mỹ - Quy Nhơn làm chủ đầu tư, có địa chỉ tọa lạc tại số 08 đường Trần Bình Trọng, phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

Mục tiêu của dự án là xây dựng chung cư mới tại số 08 Trần Bình Trọng để xóa bỏ chung cư cũ; giải quyết nhu cầu về nhà ở cho người dân; góp phần mục tiêu phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh; góp phần chỉnh trang kiến trúc đô thị, hoàn chỉnh môi trường cảnh quan theo hướng văn minh hiện đại.

Dự án có diện tích khu đất 7,071.4 m2, phía Bắc giáp đường Trần Hưng Đạo; phía Nam giáp đường hẻm Trần Bình Trọng và khu dân cư hiện trạng; phía Đông giáp khu dân cư hiện trạng; và phía Tây giáp đường Trần Bình Trọng.

Tổng mức đầu tư của dự án đạt xấp xỉ 1,000 tỷ đồng, trong đó vốn của chủ đầu tư là gần 200 tỷ đồng, vốn vay là 360 tỷ đồng, còn lại gần 440 tỷ đồng sẽ được huy động từ người mua nhà và huy động khác.

Theo nội dung điều chỉnh, tên dự án sẽ chuyển từ Chung cư Trần Bình Trọng thành Khu chung cư Trần Bình Trọng. Quy mô dự án cũng được nâng từ 2 khối nhà (B1 và B2-3) với 30 tầng nổi và 2 tầng hầm thành 2 khối nhà (B1 và B2) với 30 tầng nổi và 3 tầng hầm.

Về thông số thiết kế, tổng diện tích sàn xây dựng (bao gồm tầng hầm và tầng kỹ thuật) từ 86,180 m2 được nâng lên 92,232 m2; diện tích để xe tăng từ 10,785 m2 lên 15,899 m2. Tuy nhiên, số lượng căn hộ lại giảm từ 760 căn xuống còn tối đa 753 căn.

Hà Lễ

Xem gần đây

Cổ phiếu bất động sản giảm sàn đồng loạt, VN-Index về mốc 1.000

Sau giờ nghỉ, đà giảm của thị tường tiếp tục nới rộng. VN-Index giảm gần 20 điểm lúc 13h53 về còn 1.000 điểm; VN30-Index thậm chí giảm mạnh hơn với mức giảm gần 28 điểm. Sắc đỏ áp...
26/12/2022

Phân tích chỉ số on-chain Bitcoin trong tuần (tuần 22 năm 2021)

Thị trường Bitcoin đã trở thành chiến trường giữa phe bò và phe gấu, khi phân tích tâm lý on-chain của những người nắm...
01/06/2021

Thị trường vật liệu xây dựng: Tồn kho tăng, khó bứt phá cuối năm

Theo các chuyên gia, thị trường vật liệu xây dựng từ nay đến cuối năm sẽ chững lại do giá cả leo thang, tiêu thụ khó khăn và tồn kho tăng cao. Thông tin từ Hiệp hội Xi măng Việt...
29/10/2022

Vietravel (VTR) nộp hồ sơ phát hành cổ phiếu hoán đổi nợ lên UBCK

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) thông báo nhận được đầy đủ hồ sơ đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ và chào bán cổ phiếu riêng lẻ của CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao...
26/12/2022

CK Châu Á giảm trước những diễn biến xấu về tình hình dịch bệnh

Theo Gina Lee AiVIF.com - Chứng khoán Châu Á Thái Bình Dương đã giảm, xuống mức thấp nhất trong một tuần, vào sáng thứ Hai, do tiếp tục lo ngại về tác động của COVID-19 , cùng...
19/07/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán