

Vietstock - Bảo hiểm Quân đội tăng vốn lên gần 1,645 tỷ đồng
Sau khi phát hành thêm 21.5 triệu cp để trả cổ tức cho cổ đông với tỷ lệ 15%, Tổng CTCP Bảo hiểm Quân Đội (HOSE: MIG) tăng vốn lên gần 1,645 tỷ đồng.
Toàn bộ 21.45 triệu cp mới đã hoàn tất lưu ký và được niêm yết bổ sung vào ngày 21/07 vừa qua.
Trước đó, tại ĐHĐCĐ thường niên 2022, cổ đông của MIG (HM:MIG) đã chấp thuận kế hoạch tăng vốn từ 1,430 tỷ đồng lên dự kiến 1,931 tỷ đồng thông qua 3 phương án: Phát hành cổ phiếu để trả cổ tức tỷ lệ 15%, phát hành 25.7 triệu cp cho cổ đông hiện hữu, với giá chào bán 10,000 đồng/cp và phát hành 2.86 triệu cp cho cán bộ nhân viên với giá 10,000 đồng/cp.
MIG cho biết vốn điều lệ tăng thêm dự kiến 500.5 tỷ đồng sẽ được sử dụng bổ sung vốn đầu tư tăng năng lực và vốn kinh doanh cho MIG.
Trong đó, Công ty sẽ dành 100.5 tỷ đồng đầu tư hệ thống, giải pháp công nghệ thông tin, đầu tư tài sản khác và triển khai các sáng kiến chiến lược,… và 400 tỷ đồng để đầu tư tài chính bao gồm: Đầu tư chứng khoán, tiền gửi phù hợp với quy định pháp luật và quy định của MIG.
Về hoạt động kinh doanh, kết thúc 6 tháng đầu năm, MIG ghi nhận doanh thu bảo hiểm gốc hơn 2,582 tỷ đồng, tăng 36% so với cùng kỳ. Đặc biệt, số lượng khách hàng mới đến từ kênh số tăng 80% và doanh thu đến từ kết nối online qua cổng API đạt 902 tỷ đồng, gấp 4 lần cùng kỳ. Với kết quả khả quan này, Bảo hiểm Quân đội tiếp tục thăng hạng trên đường đua thị phần khi tiến vào Top 4. Đây cũng là một trong các mục tiêu Tổng công ty đề ra trong năm 2022 và đã đạt được sau nửa đầu năm. Tính đến tháng 7/2022, Bảo hiểm Quân đội tiếp tục nằm trong Top 5 “Công ty bảo hiểm phi nhân thọ uy tín”năm 2022.
Quy mô tài sản của MIG. Đvt: Tỷ đồng Nguồn: VietstockFinance |
Quy mô tài sản đến cuối quý 2/2022 đạt 8,096 tỷ đồng, tăng 23.3% so với đầu năm. Giá trị các khoản đầu tư tài chính đạt 3,643.5 tỷ đồng, chiếm 45% tổng tài sản và tăng 6.2% so với đầu năm. Trong đó, danh mục đầu tư của MIG tập trung nhiều ở các khoản tiền gửi, trái phiếu và uỷ thác.
Khang Di
EUR/USD
1.0083
-0.0005 (-0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
EUR/USD
1.0083
-0.0005 (-0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
GBP/USD
1.1886
-0.0044 (-0.37%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
USD/JPY
136.68
+0.81 (+0.59%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
AUD/USD
0.6899
-0.0019 (-0.27%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
USD/CAD
1.2977
+0.0030 (+0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/JPY
137.82
+0.74 (+0.54%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
EUR/CHF
0.9661
+0.0008 (+0.09%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Gold Futures
1,765.85
-5.35 (-0.30%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Silver Futures
19.142
-0.322 (-1.65%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Copper Futures
3.6258
-0.0057 (-0.16%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Crude Oil WTI Futures
89.64
-0.86 (-0.95%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Brent Oil Futures
95.73
-0.86 (-0.89%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Natural Gas Futures
9.096
-0.092 (-1.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
US Coffee C Futures
213.98
-0.82 (-0.38%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
Euro Stoxx 50
3,758.85
-18.53 (-0.49%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
S&P 500
4,283.74
+9.70 (+0.23%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
DAX
13,621.18
-76.23 (-0.56%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
FTSE 100
7,535.35
-6.50 (-0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Hang Seng
19,772.50
+8.59 (+0.04%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (3)
US Small Cap 2000
2,000.73
+13.41 (+0.68%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
IBEX 35
8,371.07
-59.23 (-0.70%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
43.360
-0.080 (-0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Bayer AG NA
53.44
-0.62 (-1.15%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Allianz SE VNA O.N.
176.76
-1.76 (-0.99%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
Adidas AG
166.08
-1.44 (-0.86%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Deutsche Lufthansa AG
6.354
-0.212 (-3.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Siemens AG Class N
109.84
-0.42 (-0.38%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Deutsche Bank AG
8.679
-0.189 (-2.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/USD | 1.0083 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.1886 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 136.68 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6899 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.2977 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 137.82 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9661 | Neutral |
Gold | 1,765.85 | ↑ Sell | |||
Silver | 19.142 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.6258 | Sell | |||
Crude Oil WTI | 89.64 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 95.73 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 9.096 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 213.98 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 3,758.85 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,283.74 | Sell | |||
DAX | 13,621.18 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,535.35 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 19,772.50 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 2,000.73 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,371.07 | ↑ Sell |
BASF | 43.360 | ↑ Sell | |||
Bayer | 53.44 | Neutral | |||
Allianz | 176.76 | ↑ Sell | |||
Adidas | 166.08 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 6.354 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 109.84 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 8.679 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,600![]() ![]() (0/ 0) # 1,730 |
SJC HCM | 6,620![]() ![]() (0/ 0) # 1,749 |
SJC Hanoi | 6,620![]() ![]() (0/ 0) # 1,751 |
SJC Danang | 6,620![]() ![]() (0/ 0) # 1,751 |
SJC Nhatrang | 6,620![]() ![]() (0/ 0) # 1,751 |
SJC Cantho | 6,620![]() ![]() (0/ 0) # 1,751 |
Cập nhật 19-08-2022 15:17:00 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,752.64 | -5.94 | -0.34% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.340 | 25.840 |
RON 95-III | 24.660 | 25.150 |
E5 RON 92-II | 23.720 | 24.190 |
DO 0.05S | 22.900 | 23.350 |
DO 0,001S-V | 24.880 | 25.370 |
Dầu hỏa 2-K | 23.320 | 23.780 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $89.62 | +0.28 | 0.31% |
Brent | $95.73 | -0.12 | -0.13% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.235,00 | 23.545,00 |
EUR | 22.981,75 | 24.268,73 |
GBP | 27.175,39 | 28.334,31 |
JPY | 167,13 | 176,93 |
KRW | 15,26 | 18,59 |
Cập nhật lúc 15:09:15 19/08/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |