




Vietstock - Ban hành khung giá phát điện năm 2022
Bộ Công thương vừa có Quyết định 820 ban hành khung giá phát điện năm 2022, áp dụng cho đàm phán giá hợp đồng mua bán điện của nhà máy nhiệt điện than và điện thủy điện.
Theo đó, mức trần của khung giá phát điện (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT) và cơ sở hạ tầng dùng chung) áp dụng cho các nhà máy nhiệt điện than là 1.773,76 đồng/kWh. Các thông số nhiên liệu sử dụng tính toán giá phát điện than năm 2022 với giá than nội địa (chưa bao gồm thuế GTGT và chi phí vận chuyển) là 1.845.000 đồng/tấn.
Mức trần của khung giá phát điện (chưa bao gồm thuế tài nguyên nước, tiền phí dịch vụ môi trường rừng, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và thuế GTGT) áp dụng cho các nhà máy thủy điện là 1.110 đồng/kWh.
Căn cứ khung giá phát điện trên, Tập đoàn điện lực VN và đơn vị phát điện đàm phán giá mua bán điện thực tế tuân thủ quy định pháp luật về phương pháp xác định giá phát điện và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Ng.Nga
EUR/USD
1.0691
+0.0002 (+0.02%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
EUR/USD
1.0691
+0.0002 (+0.02%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
GBP/USD
1.2585
-0.0003 (-0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
USD/JPY
127.92
+0.04 (+0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
AUD/USD
0.7107
+0.0001 (+0.01%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
USD/CAD
1.2769
+0.0005 (+0.04%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
EUR/JPY
136.75
+0.06 (+0.04%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
EUR/CHF
1.0329
+0.0006 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (3)
Gold Futures
1,852.19
+10.09 (+0.55%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Silver Futures
21.784
+0.110 (+0.51%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Copper Futures
4.3407
+0.0657 (+1.54%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Crude Oil WTI Futures
110.61
+0.33 (+0.30%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Brent Oil Futures
110.91
+0.00 (+0.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Natural Gas Futures
8.818
+0.640 (+7.83%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
US Coffee C Futures
215.58
-0.27 (-0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Euro Stoxx 50
3,708.39
+51.36 (+1.40%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
S&P 500
3,973.75
+72.39 (+1.86%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
DAX
14,175.40
+193.49 (+1.38%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
FTSE 100
7,513.44
+123.46 (+1.67%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Hang Seng
20,470.06
-247.18 (-1.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
US Small Cap 2000
1,788.91
+15.64 (+0.88%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
IBEX 35
8,625.80
+141.30 (+1.67%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
49.735
+0.885 (+1.81%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Bayer AG NA
64.47
+0.73 (+1.15%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Allianz SE VNA O.N.
199.38
+3.80 (+1.94%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Adidas AG
175.48
+2.68 (+1.55%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
6.903
+0.051 (+0.74%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Siemens AG Class N
116.70
+1.62 (+1.41%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
10.018
+0.656 (+7.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0691 | Neutral | |||
GBP/USD | 1.2585 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 127.92 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.7107 | Sell | |||
USD/CAD | 1.2769 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 136.75 | Neutral | |||
EUR/CHF | 1.0329 | ↑ Buy |
Gold | 1,852.19 | Neutral | |||
Silver | 21.784 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.3407 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 110.61 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 110.91 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 8.818 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 215.58 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 3,708.39 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 3,973.75 | ↑ Buy | |||
DAX | 14,175.40 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,513.44 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 20,470.06 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 1,788.91 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 8,625.80 | ↑ Buy |
BASF | 49.735 | ↑ Buy | |||
Bayer | 64.47 | ↑ Buy | |||
Allianz | 199.38 | ↑ Buy | |||
Adidas | 175.48 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 6.903 | Neutral | |||
Siemens AG | 116.70 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 10.018 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,890/ 6,990 (0/ 0) # 1,765 |
SJC HCM | 6,905/ 6,995 (0/ 0) # 1,769 |
SJC Hanoi | 6,905/ 6,997 (0/ 0) # 1,771 |
SJC Danang | 6,905/ 6,997 (0/ 0) # 1,771 |
SJC Nhatrang | 6,905/ 6,997 (0/ 0) # 1,771 |
SJC Cantho | 6,905/ 6,997 (0/ 0) # 1,771 |
Cập nhật 24-05-2022 04:04:59 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,853.70 | +7.88 | 0.43% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 31.250 | 31.870 |
RON 95-III | 30.650 | 31.260 |
E5 RON 92-II | 29.630 | 30.220 |
DO 0.05S | 25.550 | 26.060 |
DO 0,001S-V | 26.350 | 26.870 |
Dầu hỏa 2-K | 24.400 | 24.880 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $110.58 | -0.05 | -0.05% |
Brent | $113.46 | -0.47 | -0.41% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.005,00 | 23.315,00 |
EUR | 23.899,86 | 25.238,69 |
GBP | 28.277,10 | 29.483,51 |
JPY | 176,47 | 186,83 |
KRW | 15,80 | 19,25 |
Cập nhật lúc 18:52:02 23/05/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |